![]() | Hai kịch bản cho tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2023 |
![]() | Tỷ giá euro hôm nay 23/11/2022: Đồng loạt tăng mạnh |
![]() | Giá vàng hôm nay 24/11/2022: Vàng chịu nhiều áp lực, tiếp tục lao dốc |
Theo đó, tỷ giá mua yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank là 173,78 VND/JPY và tỷ giá bán là 183,95 VND/JPY, tăng lần lượt 2,73 đồng và 2,88 đồng.
VietinBank có tỷ giá cùng tăng 3,23 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 175,52 VND/JPY và 184,07 VND/JPY.
![]() |
Ảnh minh họa |
Tại BIDV, mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này là 174,39 VND/JPY và 182,64 VND/JPY, lần lượt tăng 2,64 đồng và 2,75 đồng.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá tăng 2,63 đồng ở chiều mua vào và 2,72 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 175,7 VND/JPY và 182,27 VND/JPY.
Cùng lúc, Eximbank đang triển khai tỷ giá mua và bán là 175,78 VND/JPY và 180,35 VND/JPY (ứng với mức tăng 2,68 đồng và 2,74 đồng).
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Sacombank lần lượt tăng 3,47 đồng và 3,48 đồng, lên mức 176,22 VND/JPY và 183,77 VND/JPY.
Techcombank hiện đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 172,17 VND/JPY và 184,52 VND/JPY, lần lượt tăng 3,26 đồng và 3,24 đồng.
Ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua tăng 2,78 đồng lên mức 175,22 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 2,87 đồng lên mức 181,92 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua và bán tại HSBC là 173,75 VND/JPY và 181,2 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá tăng lần lượt 2,8 đồng và 2,92 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 172,17 - 176,22 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 180,35 - 184,52 VND/JPY.
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 1,54 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 176,78 VND/JPY và 177,98 VND/JPY.
Ngày | Ngày 24/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 173,78 | 183,95 | 2,73 | 2,88 |
VietinBank | 175,52 | 184,07 | 3,23 | 3,23 |
BIDV | 174,39 | 182,64 | 2,64 | 2,75 |
Agribank | 175,7 | 182,27 | 2,63 | 2,72 |
Eximbank | 175,78 | 180,35 | 2,68 | 2,74 |
Sacombank | 176,22 | 183,77 | 3,47 | 3,48 |
Techcombank | 172,17 | 184,52 | 3,26 | 3,24 |
NCB | 175,22 | 181,92 | 2,78 | 2,87 |
HSBC | 173,75 | 181,2 | 2,8 | 2,92 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 176,78 | 177,98 | 1,54 | 1,54 |
Anh Hà (tổng hợp)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|