Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Trong sáng nay (4/11), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tiếp 171 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.881 VND/EUR, 23.906 VND/EUR và 25.016 VND/EUR.
Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/11 |
Tỷ giá bảng Anh giảm mạnh 528 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 27.466 VND/GBP, tỷ giá mua vào chuyển khoản giảm còn 27.516 VND/GBP và tỷ giá bán ra ở mức 28.476 VND/GBP.
Trong phiên giao dịch sáng nay (4/11), tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 15,66 VND/KRW, 16,46 VND/KRW và 19,26 VND/KRW, cùng giảm 0,05 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật được ngân hàng điều chỉnh giảm 0,88 đồng ở hai chiều mua và bán, cụ thể: Tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng ở mức 164,56 VND/JPY, tỷ giá bán ra còn 173,11 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong được ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ 1 đồng ở tất cả chiều giao dịch, lần lượt lên mức 3.093 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 3.108 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.243 VND/HKD - chiều bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản lần lượt đạt 24.610 VND/USD và 24.630 VND/USD sau khi tăng 8 đồng. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng nhẹ 7 đồng lên mức 24.878 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.122 - 25.027 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.441 - 16.091 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.880 - 18.530 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.184 - 14.554 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.072 - 17.772 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 603,97 - 671,97 VND/THB.
Loại ngoại tệ | Ngày 4/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Dollar Australia (AUD) | 15.441 | 15.541 | 16.091 | -121 | -121 | -121 |
Dollar Canada (CAD) | 17.880 | 17.980 | 18.530 | -29 | -29 | -29 |
Franc Thụy Sỹ (CHF) | 24.122 | 24.227 | 25.027 | -253 | -253 | -253 |
Euro (EUR) | 23.881 | 23.906 | 25.016 | -171 | -171 | -171 |
Bảng Anh (GBP) | 27.466 | 27.516 | 28.476 | -528 | -528 | -528 |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.093 | 3.108 | 3.243 | 1 | 1 | 1 |
Yen Nhật (JPY) | 164,56 | 164,56 | 173,11 | -0,88 | -0,88 | -0,88 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 15,66 | 16,46 | 19,26 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
Dollar New Zealand (NZD) | 14.184 | 14.267 | 14.554 | -107 | -107 | -107 |
Dollar Singapore (SGD) | 17.072 | 17.172 | 17.772 | -33 | -33 | -33 |
Baht Thái Lan (THB) | 603,97 | 648,31 | 671,97 | -0,58 | -0,58 | -0,58 |
Dollar Mỹ (USD) | 24.610 | 24.630 | 24.878 | 8 | 8 | 7 |
Văn Toàn
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|