Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 8/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 8/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục giảm sâu 50 đồng ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá USD thế giới khởi sắc giữa tuần.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (8/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.014 VND/USD, giảm 50 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.164 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.164 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnhgiảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.120 và mức bán ra là 24.490, giảm 10 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 08/11/2023 04:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,238.99 | 15,392.92 | 15,887.85 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,260.03 | 17,434.38 | 17,994.95 |
SWISS FRANC | CHF | 26,308.67 | 26,574.41 | 27,428.86 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,270.78 | 3,303.82 | 3,410.56 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,423.45 | 3,554.79 |
EURO | EUR | 25,340.66 | 25,596.62 | 26,731.98 |
POUND STERLING | GBP | 29,179.43 | 29,474.17 | 30,421.86 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,031.27 | 3,061.89 | 3,160.34 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.27 | 302.94 |
YEN | JPY | 157.11 | 158.70 | 166.31 |
KOREAN WON | KRW | 16.06 | 17.85 | 19.47 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,585.54 | 81,732.98 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,154.11 | 5,266.89 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,144.85 | 2,236.07 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 251.02 | 277.90 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,465.00 | 6,723.93 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,177.39 | 2,270.00 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,511.25 | 17,688.13 | 18,256.86 |
THAILAND BAHT | THB | 604.48 | 671.65 | 697.42 |
US DOLLAR | USD | 24,120.00 | 24,150.00 | 24,490.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 08/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,343 | 15,363 | 15,963 |
CAD | CAD | 17,373 | 17,383 | 18,083 |
CHF | CHF | 26,519 | 26,539 | 27,489 |
CNY | CNY | - | 3,273 | 3,413 |
DKK | DKK | - | 3,400 | 3,570 |
EUR | EUR | #25,178 | 25,188 | 26,478 |
GBP | GBP | 29,368 | 29,378 | 30,548 |
HKD | HKD | 2,982 | 2,992 | 3,187 |
JPY | JPY | 157.62 | 157.77 | 167.32 |
KRW | KRW | 16.45 | 16.65 | 20.45 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,095 | 2,215 |
NZD | NZD | 14,184 | 14,194 | 14,774 |
SEK | SEK | - | 2,153 | 2,288 |
SGD | SGD | 17,411 | 17,421 | 18,221 |
THB | THB | 631.43 | 671.43 | 699.43 |
USD | USD | #24,085 | 24,125 | 24,545 |
3. BIDV - Cập nhật: 07/11/2023 14:17 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,180 | 24,180 | 24,480 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,960 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,960 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,327 | 29,504 | 30,439 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,046 | 3,068 | 3,156 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,429 | 26,589 | 27,420 |
Yên Nhật | JPY | 157.93 | 158.89 | 166.25 |
Baht Thái Lan | THB | 654.71 | 661.33 | 706.44 |
Dollar Australia | AUD | 15,342 | 15,435 | 15,874 |
Dollar Canada | CAD | 17,350 | 17,455 | 17,985 |
Dollar Singapore | SGD | 17,605 | 17,711 | 18,214 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,188 | 2,260 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,434 | 3,547 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,155 | 2,226 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,307 | 3,396 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,158 | 14,243 | 14,632 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.3 | 18.01 | 19.33 |
Euro | EUR | 25,548 | 25,617 | 26,728 |
Dollar Đài Loan | TWD | 682.74 | - | 825.27 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,872.2 | - | 5,488.45 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 8/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 8/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 8/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,56 điểm – tăng 0,33% so với chốt phiên ngày 7/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD tăng giá khi đợt bán tháo mạnh vào tuần trước được coi là quá mức trong khoảng ngắn hạn, trong khi đó, đồng Euro sụt giảm do dữ liệu yếu của Đức và đồng Đô la Úc trượt giá sau khi ngân hàng trung ương nước này tăng lãi suất.
Đồng Yen Nhật cũng suy yếu trở lại trên 150 so với đồng bạc xanh, một mức khiến các nhà giao dịch lo lắng trong những tuần gần đây khi họ tìm kiếm các dấu hiệu can thiệp từ Tokyo.
Marc Chandler, giám đốc chiến lược thị trường tại Bannockburn Global, cho biết: “Sự phục hồi của đồng Đô la là một sự điều chỉnh cho những gì đã xảy ra vào tuần trước, i có thể nói là một cú đấm có một không hai giữa FED và dữ liệu việc làm”.
Đồng tiền Mỹ đã giảm giá vào tuần trước sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell có giọng điệu ôn hòa hơn dự kiến khi kết thúc cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày của ngân hàng trung ương Hoa Kỳ vào thứ Tư, khi cơ quan này giữ nguyên lãi suất.
Báo cáo việc làm của Mỹ yếu hơn mong đợi vào thứ Sáu đã làm tăng thêm sự suy yếu của đồng đô la.
Các nhà giao dịch hiện đang đánh giá khả năng Fed tăng lãi suất thêm rất thấp và chứng kiến 3 đợt cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản vào tháng 11 tới.
Khi nền kinh tế Mỹ chậm lại, đồng đô la cũng có thể suy yếu hơn nữa.
Giá USD hôm nay ngày 8/11/2023 (Nguồn: Unsplash) |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|