Lãi suất tiết kiệm Ngân hàng An Bình (ABBank) mới nhất tháng 8/2021

(Banker.vn) Khảo sát trong tháng 8, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) tiếp tục không có sự thay đổi so với nhiều tháng trước đây, phạm vi lãi suất dành cho loại tiền gửi VND lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng tiếp tục nằm trong khoảng từ 3,35%/năm đến 6,4%/năm.

Theo đó, lãi suất tiết kiệm ABBank hiện đang triển khai kỳ hạn 1 tháng là 3,35%/năm. Trong khi các kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng hiện đang được đồng loạt niêm yết với lãi suất là 3,55%/năm.

Trường hợp khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn như 12, 13 và 15 tháng sẽ được hưởng cùng mức lãi suất là 5,7%/năm. Đối với hai kỳ hạn là 18 tháng và 24 tháng, lãi suất huy động ở mức là 6%/năm. Riêng kỳ hạn 36 tháng được ABBank quy định với lãi suất là 6,3%/năm.

Ngoài ra, mức lãi suất cao nhất hiện nay đang được ABBank áp dụng là 6,4%/năm dành cho hai kỳ hạn dài nhất là 48 tháng và 60 tháng.

Đối với riêng các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần - 3 tuần và lãi suất không kỳ hạn, ABBank vẫn được duy trì với lãi suất không đổi so với tháng trước ở mức là 0,2%/năm.

Bên cạnh đó khi khách hàng khi gửi tiền tại ABBank trong tháng 8 này có thể lựa chọn đa dạng các phương thức nhận lãi khác nhau với lãi suất tiền gửi tương ứng như sau: lĩnh lãi hàng quý (5,13%/năm đến 5,81%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 5,78%/năm); lĩnh lãi trước (3,34%/năm đến 5,5%/năm).

Lãi suất ngân hàng ABBank tại sản phẩm tiết kiệm thông thường tháng 8/2021 mới nhất

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ

Lĩnh lãi hàng quý

Lĩnh lãi hàng tháng

Lĩnh lãi trước

Không kỳ hạn

0,2

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

01 tháng

3,35

3,34

02 tháng

3,55

3,54

3,53

03 tháng

3,55

3,54

3,52

04 tháng

3,55

3,53

3,51

05 tháng

3,55

3,53

3,5

06 tháng

5,2

5,17

5,14

5,07

07 tháng

5,2

5,13

5,05

08 tháng

5,2

5,12

5,03

09 tháng

5,2

5,13

5,11

5

10 tháng

5,2

5,1

4,98

11 tháng

5,2

5,09

4,96

12 tháng

5,7

5,58

5,56

5,39

13 tháng (*)

5,70 (*)

15 tháng

5,7

5,54

5,52

5,32

18 tháng

6

5,79

5,76

5,5

24 tháng

6

5,71

5,68

5,36

36 tháng

6,3

5,81

5,78

5,3

48 tháng

6,4

5,74

5,71

5,1

60 tháng

6,4

5,59

5,57

4,85

Linh Đan

Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán