Mẫu xe máy tay ga Honda SH với lịch sử bắt đầu có mặt và được người tiêu dùng biết đến đầu tiên ở thị trường châu Âu vào những năm 1984 với phiên bản 50 phân khối. Ở thế hệ sau đó, Honda bổ sung thêm các phiên bản SH 100, SH 125cc/150cc, SH 125i/150i và SH 300i, SH350i.
Tại thị trường Việt Nam, dòng xe SH125i/150i được giới thiệu vào năm 2009. Sau đó, mẫu xe được cải tiến với một số thay đổi nhỏ vào năm 2010 và 2011. Năm 2012 là phiên bản SH125i/150i hoàn toàn mới. Phiên bản nâng cấp trang bị hệ thống chìa khóa thông minh, phiên bản SH 2022 mang kiểu dáng hiện đại và rất được người tiêu dùng ưa chuộng.
Nguồn ảnh: Internet |
Và gần đây nhất là phiên bản SH 2022 với nhưng thay đổi mang đậm phong cách thiết kế hiện đại, tổng thể xe thay đổi hoàn toàn so với thế hệ cũ, tiện nghi hơn, trang bị an toàn tiên tiến cùng khả năng vận hành đã được cải thiện đáng kể.
Bảng giá xe SH 2022 mới nhất cuối tháng 9/2022 | ||
Giá xe SH 2022 tại khu vực Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe SH 150i 2022 bản Thể Thao phanh ABS | 99.990.000 | 124.000.000 |
Giá xe SH 150i 2022 bản Đặc Biệt phanh ABS | 99.490.000 | 121.000.000 |
Giá xe SH 150i 2022 bản Cao Cấp phanh ABS | 98.290.000 | 118.000.000 |
Giá xe SH 150i 2022 bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 90.290.000 | 106.500.000 |
Giá xe SH 125i 2022 bản Cao Cấp phanh ABS | 79.812.000 | 91.500.000 |
Giá xe SH 125i 2022 bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 71.957.000 | 85.000.000 |
Giá xe SH 2022 tại khu vực TP. Hồ Chí Minh | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe SH 150i 2022 bản Thể Thao phanh ABS | 99.990.000 | 124.000.000 |
Giá xe SH 150i 2022 bản Đặc Biệt phanh ABS | 99.490.000 | 121.000.000 |
Giá xe SH 150i 2022 bản Cao Cấp phanh ABS | 98.290.000 | 118.000.000 |
Giá xe SH 150i 2022 bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 90.290.000 | 106.500.000 |
Giá xe SH 125i 2022 bản Cao Cấp phanh ABS | 79.812.000 | 91.500.000 |
Giá xe SH 125i 2022 bản Tiêu Chuẩn phanh CBS | 71.957.000 | 85.000.000 |
* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Với mẫu SH 2022 này thì Honda không những nâng cấp thêm về động cơ cho cả SH 125 lẫn SH 150 mà còn tập trung hơn về phần thiết kế và công nghệ cũng như cảm giác lại, khả năng vận hành nhằm đem lại cho người tiêu dùng có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất. Bản SH 150 phân khối có công suất 16,2 mã lực tại vòng tua máy 7.550 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút. Các giá trị này nhỉnh hơn 1,7 mã lực và 0,6 Nm so với SH150i cũ. Đối với bản 125 thì động cơ 125 phân khối có công suất 12,2 mã lực tại vòng tua máy 8.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,6 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Nguồn ảnh: Internet |
Honda SH 2022 trong lần ra mắt này đã được cải tiến đáng kể về thiết kế cũng như trang bị. Trong đó điểm đáng chú ý nhất chính là hệ thống đèn pha, đèn hậu và đèn định tất cả đều được sử dụng đèn LED:
Hệ thống đèn chiếu sáng LED: Gồm đèn pha, đèn định vị và đèn phanh: Bên cạnh việc áp dụng hệ thống chiếu sáng LED độ bền cao, cụm đèn pha có thiết kế hoàn toàn mới được di chuyển xuống dưới mặt nạ và là LED đôi.
Hệ thống phanh chống bó cứng ABS 2 kênh (trang bị cả phanh trước và sau): Trong trường hợp phanh gấp hoặc di chuyển trên đường trơn ướt, hệ thống này sẽ hoạt động giúp ổn định tư thế xe bằng cách chống khóa bánh. Khi cảm biến tốc độ ở bánh xe trước và sau phát hiện xu hướng khóa bánh thể hiện qua việc thay đổi tốc độ nhanh chóng khi di chuyển trên mặt đường dốc, các thiết bị chip vga điều khiển máy tính sẽ tính toán, phân bố lực phanh hợp lý nhằm tránh khóa bánh.
Nguồn ảnh: Internet |
Hộc đựng đồ kết hợp cổng sạc pin điện thoại và móc treo đồ phía trước: Hộc đựng đồ phía trước rộng hơn, ngoài ra còn được trang bị thêm cổng sạc điện thoại cùng với móc treo đồ có thể gập gọn mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng.
Tên sản phẩm: SH 2022 2 phiên bản phanh ABS và CBS
Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 134kg SH125i/150i ABS: 133kg
Dài x Rộng x Cao: 2.090mm x 739mm x 1.129mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.353mm
Độ cao yên: 799mm
Khoảng sáng gầm xe: 146mm
Dung tích bình xăng: 7,8 lít
Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động: Điện
Minh Phương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|