Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 8/10/2023
Tỷ giá USD hôm nay 8/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tuần qua phủ sắc xanh. Tỷ giá USD thế giới giữ vững trên mốc 106 điểm.
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (8/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố giữ nguyên so với ngày 6/10, hiện ở mức 24.074 VND/USD.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.227 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.227 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank giữ nguyên cho mức mua vào là 24.210 và mức bán ra là 24.550. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 08/10/2023 18:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,093.71 | 15,246.17 | 15,736.32 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,312.74 | 17,487.61 | 18,049.82 |
SWISS FRANC | CHF | 25,995.62 | 26,258.21 | 27,102.38 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,270.46 | 3,303.49 | 3,410.21 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,380.08 | 3,509.75 |
EURO | EUR | 25,016.03 | 25,268.71 | 26,389.42 |
POUND STERLING | GBP | 28,902.29 | 29,194.23 | 30,132.79 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,033.98 | 3,064.63 | 3,163.15 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.24 | 303.94 |
YEN | JPY | 159.03 | 160.63 | 168.34 |
KOREAN WON | KRW | 15.62 | 17.35 | 19.03 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,601.28 | 81,749.03 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,112.08 | 5,223.92 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,171.97 | 2,264.34 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 229.78 | 254.39 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,482.17 | 6,741.76 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,165.10 | 2,257.17 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,365.88 | 17,541.30 | 18,105.23 |
THAILAND BAHT | THB | 581.75 | 646.39 | 671.18 |
US DOLLAR | USD | 24,180.00 | 24,210.00 | 24,550.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 07/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,247 | 15,267 | 15,867 |
CAD | CAD | 17,537 | 17,547 | 18,247 |
CHF | CHF | 26,274 | 26,294 | 27,244 |
CNY | CNY | - | 3,270 | 3,410 |
DKK | DKK | - | 3,372 | 3,542 |
EUR | EUR | #24,958 | 24,968 | 26,258 |
GBP | GBP | 29,287 | 29,297 | 30,467 |
HKD | HKD | 2,984 | 2,994 | 3,189 |
JPY | JPY | 159.09 | 159.24 | 168.79 |
KRW | KRW | 15.94 | 16.14 | 19.94 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,154 | 2,274 |
NZD | NZD | 14,347 | 14,357 | 14,937 |
SEK | SEK | - | 2,150 | 2,285 |
SGD | SGD | 17,303 | 17,313 | 18,113 |
THB | THB | 607.49 | 647.49 | 675.49 |
USD | USD | #24,135 | 24,175 | 24,595 |
3. BIDV - Cập nhật: 06/10/2023 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,235 | 24,235 | 24,535 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,014 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,014 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,056 | 29,231 | 30,126 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,049 | 3,070 | 3,158 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,101 | 26,259 | 27,076 |
Yên Nhật | JPY | 160.5 | 161.47 | 168.82 |
Baht Thái Lan | THB | 630.32 | 636.69 | 680.09 |
Dollar Australia | AUD | 15,198 | 15,290 | 15,727 |
Dollar Canada | CAD | 17,403 | 17,508 | 18,036 |
Dollar Singapore | SGD | 17,463 | 17,568 | 18,057 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,176 | 2,247 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,390 | 3,501 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,183 | 2,256 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,305 | 3,394 |
Rub Nga | RUB | - | 219 | 281 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,262 | 14,348 | 14,737 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.02 | 17.69 | 19.02 |
Euro | EUR | 25,218 | 25,287 | 26,406 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.35 | - | 826.58 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,834.66 | - | 5,443.64 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 8/10/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 8/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 8/10/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 106,10 điểm với mứcgiảm 0,22% khi chốt phiên ngày 6/10.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Theo số liệu thống kê gần đây nhất được công bố bởi Bộ Lao động Hoa Kỳ, nước Mỹ đã tạo ra 336.000 việc làm trong tháng 9, cao hơn nhiều so với mức dự kiến là 170.000. Trong khi đó, dữ liệu từ các hộ gia đình chỉ ra tỷ lệ thất nghiệp giữ ổn định ở mức 3,8%, cho thấy sự mất cân đối với người lao động một cách dai dẳng.
Ngay sau khi công bố báo cáo việc làm, đồng đô la Mỹ, được đo bằng chỉ số DXY, đã kéo dài mức tăng trong phiên do lợi suất trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ tăng. Trong khi đó, giá vàng lại có xu hướng đi xuống vì phải chịu áp lực bởi tỷ giá tăng và động lực thị trường ngoại hối.
Các nhà hoạch định chính sách của Cục Dự trữ Liên bang đã đưa ra khả năng thắt chặt chính sách tiền tệ bổ sung trong năm nay, nhưng chưa thực sự chấp nhận hành động này. Theo như kết quả từ bảng lương phi nông nghiệp được công bố vào cuối tuần, kết quả này có thể khiến các nhà hoạch định chính sách ủng hộ một đợt tăng lãi suất khác vào cuối năm 2023 nhằm giữ cho lợi suất và đồng bạc xanh tiếp tục xu hướng tăng giá. Tuy vậy, trong kịch bản này, vàng có thể sẽ tiếp tục suy thoái kéo dài.
Giá USD hôm nay ngày 8/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|