Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 27/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 27/12/2023, USD VCB bất ngờ tăng mạnh 70 đồng tại hai chiều mua – bán. USD thế giới tiếp tục giảm giữ mức thấp trong gần 5 tháng qua.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (27/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,870 VND/USD, giảm 45 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 26/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.013 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.013 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.100 và mức bán ra là 24.470, tăng 70 đồng so với phiên giao dịch ngày 26/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/12/2023 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,261.12 | 16,425.37 | 16,953.52 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,947.69 | 18,128.97 | 18,711.90 |
SWISS FRANC | CHF | 28,145.91 | 28,430.21 | 29,344.37 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,340.33 | 3,374.07 | 3,483.09 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,557.52 | 3,694.01 |
EURO | EUR | 26,321.32 | 26,587.19 | 27,766.53 |
POUND STERLING | GBP | 30,336.88 | 30,643.31 | 31,628.63 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,031.49 | 3,062.11 | 3,160.57 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.04 | 302.70 |
YEN | JPY | 166.99 | 168.68 | 176.77 |
KOREAN WON | KRW | 16.31 | 18.12 | 19.77 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,955.81 | 82,118.19 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,214.66 | 5,328.78 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,363.94 | 2,464.48 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 252.39 | 279.41 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,461.74 | 6,720.55 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,398.94 | 2,500.97 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,968.11 | 18,149.61 | 18,733.20 |
THAILAND BAHT | THB | 626.92 | 696.57 | 723.30 |
US DOLLAR | USD | 24,100.00 | 24,130.00 | 24,470.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,439 | 16,539 | 16,989 |
CAD | CAD | 18,163 | 18,263 | 18,813 |
CHF | CHF | 28,427 | 28,532 | 29,332 |
CNY | CNY | - | 3,369 | 3,479 |
DKK | DKK | - | 3,575 | 3,705 |
EUR | EUR | #26,614 | 26,639 | 27,749 |
GBP | GBP | 30,743 | 30,793 | 31,753 |
HKD | HKD | 3,036 | 3,051 | 3,186 |
JPY | JPY | 168.41 | 168.41 | 176.36 |
KRW | KRW | 17.06 | 17.86 | 20.66 |
LAK | LAK | - | 0.88 | 1.24 |
NOK | NOK | - | 2,373 | 2,453 |
NZD | NZD | 15,213 | 15,263 | 15,780 |
SEK | SEK | - | 2,400 | 2,510 |
SGD | SGD | 17,981 | 18,081 | 18,681 |
THB | THB | 656.6 | 700.94 | 724.6 |
USD | USD | #24,055 | 24,135 | 24,475 |
3. BIDV - Cập nhật: 28/12/2023 08:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,160 | 24,160 | 24,460 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,940 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,940 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,478 | 30,662 | 31,618 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,047 | 3,068 | 3,156 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,271 | 28,442 | 29,336 |
Yên Nhật | JPY | 167.75 | 168.76 | 176.56 |
Baht Thái Lan | THB | 679.19 | 686.05 | 732.67 |
Dollar Australia | AUD | 16,367 | 16,466 | 16,926 |
Dollar Canada | CAD | 18,038 | 18,147 | 18,699 |
Dollar Singapore | SGD | 18,063 | 18,172 | 18,685 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,409 | 2,489 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,567 | 3,685 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,374 | 2,453 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,375 | 3,466 |
Rub Nga | RUB | - | 240 | 308 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,197 | 15,288 | 15,703 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.55 | 18.29 | 19.62 |
Euro | EUR | 26,527 | 26,599 | 27,752 |
Dollar Đài Loan | TWD | 715.86 | - | 865.35 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,929.34 | - | 5,552.96 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,378.2 | 6,703.67 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 27/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 27/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 27/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,48 điểm – giảm 0,22% so với giao dịch ngày 26/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số đồng Đô la giảm và đồng Euro đạt mức cao nhất trong hơn 4 tháng khi các nhà đầu tư chờ đợi manh mối mới về thời điểm Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có thể bắt đầu cắt giảm lãi suất khi lạm phát giảm gần hơn với ngân hàng trung ương Hoa Kỳ.
Tuy nhiên, khối lượng giao dịch đã giảm vào ngày sau lễ Giáng sinh do các thị trường ở Anh, Úc, New Zealand và Hồng Kông, cùng những thị trường khác, vẫn nghỉ lễ. Nhiều nhà giao dịch trên toàn cầu cũng nghỉ lễ cho đến Tết.
Đồng bạc xanh đang trên đà ghi nhận hiệu suất tồi tệ nhất kể từ năm 2020 so với rổ tiền tệ khi dự đoán về việc FED cắt giảm lãi suất làm giảm sức hấp dẫn của đồng tiền Mỹ so với các đồng tiền khác.
Nhiều nhà phân tích dự đoán nền kinh tế Mỹ sẽ chậm lại rõ rệt vào năm 2024, nhưng FED cũng được cho là sẽ hành động để đảm bảo rằng khoảng cách giữa lãi suất quỹ liên bang và lạm phát thực tế không giãn quá xa.
Nếu lạm phát giảm nhanh hơn nhiều so với tỷ lệ chuẩn của FED, nó có thể thắt chặt các điều kiện tiền tệ nhiều hơn dự định của các nhà hoạch định chính sách của FED và làm tăng nguy cơ hạ cánh kinh tế cứng.
Các nhà phân tích tại Action Economics lưu ý trong một báo cáo rằng: “Lạm phát sẽ tiếp tục hạ nhiệt, điều này sẽ giúp các nhà hoạch định chính sách có khả năng cắt giảm lãi suất vào tháng 6 nhằm ngăn chặn việc thắt chặt lãi suất thực một cách thụ động”.
Tuy nhiên, họ phản đối việc cắt giảm sẽ diễn ra ngay sau tháng 3 và không đồng ý với mức giá thị trường là 154 bps khi nới lỏng vào tháng 12, lưu ý rằng điều này "khó có thể cần thiết trừ khi nền kinh tế rơi vào suy thoái trong những tháng tới."
Dữ liệu hôm thứ Sáu cho thấy giá cả ở Mỹ đã giảm trong tháng 11 lần đầu tiên sau hơn 3 năm rưỡi, đẩy mức tăng lạm phát hàng năm xuống dưới 3%.
Bên cạnh đó, dữ liệu công bố hôm thứ Ba tuần trước cho thấy giá nhà hàng năm trong tháng 10 đã tăng trở lại, cho thấy thị trường nhà đất sẽ tiếp tục phục hồi. Riêng một báo cáo của Mastercard cho thấy doanh số bán lẻ tại Mỹ đã tăng 3,1% từ ngày 1/11 đến ngày 24/12 khi người mua sắm tìm kiếm các ưu đãi Giáng sinh vào phút cuối trong bối cảnh có các chương trình khuyến mãi lớn.
Chỉ số Đô la lần cuối giảm 0,22% trong ngày ở mức 101,48. Nó đã giảm từ mức cao nhất trong 20 năm là 114,78 vào ngày 28/9/2022 và đang có tốc độ giảm hàng năm là 1,98%.
Tại các thị trường tiền tệ khác, đồng Euro đã tăng 0,20% ở mức 1,1045 USD, mức cao nhất kể từ ngày 10/8. Đồng tiền chung này đã tăng từ mức thấp nhất trong 20 năm là 0,9528 USD vào ngày 26/9/2022 và đang trên đà tăng 3,08% trong năm nay.
Đồng Đô la tăng 0,06% so với đồng Yen lên 142,47. Đồng Đô la đạt mức cao nhất trong 32 năm là 151,94 Yen vào ngày 24/10/2022 và gần đạt được mức này một lần nữa vào tháng trước, trước khi đồng tiền Nhật Bản phục hồi. Đồng Đô la đang trên đà tăng 8,68% trong năm nay.
Giá USD hôm nay ngày 27/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|