“Sắc đỏ” áp đảo cổ phiếu ngân hàng tuần qua, EIB thỏa thuận hàng nghìn tỷ đồng | |
SSI Research: CASA của TPBank sẽ sụt giảm ở cả phân khúc doanh nghiệp và cá nhân trong năm 2023 |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng hôm nay giao dịch ở mức 1,0621 EUR/USD, tăng 0,07% so với giá đóng cửa ngày 25/12.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.428 - 24.736 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.333 - 25.816 VND/EUR.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.428 VND/EUR và 25.796 VND/EUR, lần lượt tăng 51 đồng và 55 đồng.
Ảnh minh họa |
VietinBank có tỷ giá mua là 24.669 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.804 VND/EUR. Có thể thấy, tỷ giá tăng lần lượt 481 đồng và 326 đồng so với phiên hôm trước.
Ngân hàng BIDV đang mua đồng euro với mức giá là 24.626 VND/EUR - tăng 44 đồng và bán ra với mức giá là 25.767 VND/EUR - tăng 46 đồng.
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá tăng 49 đồng ở chiều mua vào và 39 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 24.469 VND/EUR và 25.816 VND/EUR.
Tại Eximbank, mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này là 24.736 VND/EUR và 25.333 VND/EUR (ứng với mức tăng 46 đồng và 37 đồng).
Sacombank triển khai mức tăng 8 đồng ở cả hai chiều mua và bán, tương đương với mức 24.730 VND/EUR và 25.361 VND/EUR.
Trong khi đó, ngân hàng HSBC lại điều chỉnh tỷ giá giảm 3 đồng ở hai chiều mua và bán, xuống mức 24.549 VND/EUR và 25.501 VND/EUR.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 8 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.082 VND/EUR và 25.162 VND/EUR.
Ngày | Ngày 26/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.428 | 25.796 | 51 | 55 |
VietinBank | 24.669 | 25.804 | 481 | 326 |
BIDV | 24.626 | 25.767 | 44 | 46 |
Techcombank | 24.469 | 25.816 | 49 | 39 |
Eximbank | 24.736 | 25.333 | 46 | 37 |
Sacombank | 24.730 | 25.361 | 8 | 8 |
HSBC | 24.549 | 25.501 | -3 | -3 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.082 | 25.162 | -8 | -8 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|