Tỷ giá đồng euro hôm nay (8/12): Biến động trái chiều

(Banker.vn) Tỷ giá euro hôm nay 8/12 biến động không đồng nhất ở hai chiều mua và bán tại các ngân hàng. Trong khi đó, thị trường tự do ghi nhận tỷ giá hai chiều giảm.
Tỷ giá USD hôm nay 8/12/2022: Đồng USD giảm trước lo ngại suy thoái

Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng nay giao dịch ở mức 1,0504 EUR/USD, giảm 0,01% so với giá đóng cửa ngày 7/12.

Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.450 - 24.747 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.360 - 25.826 VND/EUR.

Cụ thể, VietinBank có tỷ giá cùng giảm 34 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 24.691 VND/EUR và 25.826 VND/EUR.

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá giảm 12 đồng ở chiều mua vào và 19 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 24.617 VND/EUR và 25.747 VND/EUR.

Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Techcombank là 24.457 VND/EUR và 25.791 VND/EUR, giảm lần lượt 42 đồng và 60 đồng.

Sacombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.693 VND/EUR và 25.613 VND/EUR, lần lượt giảm 9 đồng và 1 đồng.

Trong khi đó, ngân hàng Vietcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá mua ở mức 24.450 VND/EUR và điều chỉnh tỷ giá bán tăng 1 đồng lên mức 25.819 VND/EUR.

Cùng lúc, Eximbank đang mua đồng euro với mức giá là 24.747 VND/EUR - giảm 8 đồng và bán ra với mức giá là 25.360 VND/EUR - tăng 4 đồng. Có thể thấy, tỷ giá tăng - giảm trái chiều so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.

Riêng ngân hàng HSBC có tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 2 đồng và 3 đồng, lên mức 24.611 VND/EUR và 25.566 VND/EUR.

Trên thị trường không chính thức cho thấy, tỷ giá euro giảm 89 đồng ở chiều mua và 69 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.099 VND/EUR và 25.219 VND/EUR.

Ngày

Ngày 8/12/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

24.450

25.819

0

1

VietinBank

24.691

25.826

-34

-34

BIDV

24.617

25.747

-12

-19

Techcombank

24.457

25.791

-42

-60

Eximbank

24.747

25.360

-8

4

Sacombank

24.693

25.613

-9

-1

HSBC

24.611

25.566

2

3

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

25.099

25.219

-89

-69

Phương Thảo

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán