Từ điển Thuật ngữ Ngân hàng

Tra cứu và học hỏi các thuật ngữ chuyên ngành cho Banker và khách hàng

|
Độ khó:
Đối tượng:

Hiển thị 17 thuật ngữ

Basel

Basel Accords

Nâng cao

Bộ tiêu chuẩn quốc tế về quản trị rủi ro và an toàn vốn cho ngành ngân hàng.

Quản trị rủi ro

CAR

Capital Adequacy Ratio

Nâng cao

Tỷ lệ an toàn vốn - tỷ lệ vốn tự có so với tổng tài sản có rủi ro của ngân hàng.

Quản trị rủi ro

CASA

Current Account Savings Account

Nâng cao

Tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán trên tổng tiền gửi của ngân hàng.

Huy động

Cho vay hợp vốn

Syndicated Loan

Nâng cao

Hình thức cho vay trong đó nhiều ngân hàng cùng tham gia tài trợ một khoản vay lớn.

Tín dụng

CIR

Cost to Income Ratio

Nâng cao

Tỷ lệ chi phí trên thu nhập - đo lường hiệu quả hoạt động của ngân hàng.

Quản trị rủi ro

Cơ cấu nợ

Debt Restructuring

Nâng cao

Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ hoặc các điều khoản khoản vay để hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn.

Tín dụng

Dự phòng rủi ro

Loan Loss Provision

Nâng cao

Khoản tiền ngân hàng trích lập để dự phòng cho các khoản nợ có khả năng không thu hồi được.

Quản trị rủi ro

Forward

Forward Contract

Nâng cao

Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ - thỏa thuận mua/bán ngoại tệ tại một thời điểm trong tương lai với tỷ giá xác định.

Ngoại hối

ICAAP

Internal Capital Adequacy Assessment Process

Nâng cao

Quy trình đánh giá nội bộ về mức đủ vốn của ngân hàng.

Quản trị rủi ro

L/C

Letter of Credit

Nâng cao

Thư tín dụng - cam kết thanh toán của ngân hàng cho người bán khi đáp ứng đủ điều kiện chứng từ.

Thanh toán

LDR

Loan to Deposit Ratio

Nâng cao

Tỷ lệ dư nợ cho vay trên tiền gửi - đo lường mức độ sử dụng vốn huy động cho vay.

Quản trị rủi ro

Margin

Margin Trading

Nâng cao

Giao dịch ký quỹ - vay tiền từ công ty chứng khoán để mua thêm cổ phiếu.

Đầu tư

NIM

Net Interest Margin

Nâng cao

Biên lãi ròng - chênh lệch giữa thu nhập lãi và chi phí lãi so với tài sản sinh lời.

Quản trị rủi ro

NPL

Non-Performing Loan

Nâng cao

Tỷ lệ nợ xấu - các khoản vay quá hạn từ 90 ngày trở lên hoặc có dấu hiệu không thu hồi được.

Quản trị rủi ro

Stress Test

Stress Testing

Nâng cao

Kiểm tra sức chịu đựng của ngân hàng trước các kịch bản bất lợi.

Quản trị rủi ro

Swap ngoại tệ

Foreign Exchange Swap

Nâng cao

Giao dịch hoán đổi ngoại tệ - mua giao ngay đồng thời bán kỳ hạn hoặc ngược lại.

Ngoại hối

Thông tư 02/2013/TT-NHNN

Circular 02/2013/TT-NHNN

Nâng cao

Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng.

Pháp chế
96
Thuật ngữ
9
Chuyên mục
3
Cấp độ

Từ điển được cập nhật thường xuyên bởi đội ngũ chuyên gia ngân hàng

Về Từ điển Thuật ngữ

Từ điển thuật ngữ ngân hàng của Banker.vn được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia có kinh nghiệm trong ngành. Các thuật ngữ được giải thích dễ hiểu, có ví dụ thực tế và được phân loại theo chuyên mục, độ khó để phù hợp với mọi đối tượng - từ sinh viên, khách hàng đến cán bộ ngân hàng chuyên nghiệp.