Lãi suất tiết kiệm Ngân hàng An Bình (ABBank) mới nhất tháng 7/2021

(Banker.vn) Biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) nhiều tháng trở lại đây cho đến nay nhìn chung không có sự thay đổi, lãi suất áp dụng cho loại tiền gửi VND lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng tiếp tục có phạm vi từ 3,35%/năm đến 6,4%/năm.

Cụ thể, lãi suất ABBank dành cho kỳ hạn 1 tháng là 3,35%/năm Trong khi các kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng hiện đang được triển khai đồng loạt ở mức là 3,55%/năm.

Các khoản tiền gửi có kỳ hạn như 12, 13 và 15 tháng có cùng mức lãi suất huy động là 5,7%/năm. Trường hợp khách hàng đăng ký gửi gửi tiết kiệm tại hai kỳ hạn là 18 tháng và 24 tháng sẽ được hưởng lãi suất chung là 6%/năm. Riêng kỳ hạn 36 tháng được ABBank niêm yết với lãi suất là 6,3%/năm.

Ngoài ra, ABBank quy định cùng mức lãi suất cao nhất hiện nay là 6,4%/năm cho hai kỳ hạn dài nhất là 48 tháng và 60 tháng.

Riêng các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần - 3 tuần và lãi suất không kỳ hạn vẫn được duy trì với lãi suất không đổi ở mức là 0,2%/năm.

Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng khi gửi tiền tại ABBank có thể lựa chọn các phương thức nhận lãi khác nhau với lãi suất tiền gửi tương ứng như sau: lĩnh lãi hàng quý (5,13%/năm đến 5,81%/năm); lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 5,78%/năm); lĩnh lãi trước (3,34%/năm đến 5,5%/năm).

Lãi suất ABBank tại sản phẩm tiết kiệm thông thường tháng 7/2021 mới nhất

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ

Lĩnh lãi hàng quý

Lĩnh lãi hàng tháng

Lĩnh lãi trước

Không kỳ hạn

0,2

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

01 tháng

3,35

3,34

02 tháng

3,55

3,54

3,53

03 tháng

3,55

3,54

3,52

04 tháng

3,55

3,53

3,51

05 tháng

3,55

3,53

3,5

06 tháng

5,2

5,17

5,14

5,07

07 tháng

5,2

5,13

5,05

08 tháng

5,2

5,12

5,03

09 tháng

5,2

5,13

5,11

5

10 tháng

5,2

5,1

4,98

11 tháng

5,2

5,09

4,96

12 tháng

5,7

5,58

5,56

5,39

13 tháng (*)

5,70 (*)

15 tháng

5,7

5,54

5,52

5,32

18 tháng

6

5,79

5,76

5,5

24 tháng

6

5,71

5,68

5,36

36 tháng

6,3

5,81

5,78

5,3

48 tháng

6,4

5,74

5,71

5,1

60 tháng

6,4

5,59

5,57

4,85

Linh Đan

Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam 

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán