Honda đã cho ra mắt Wave Alpha 110cc phiên bản hoàn toàn mới với thiết kế đẹp hơn đặc biệt ấn tượng từ phần đuôi xe sắc nét cùng công nghệ đèn pha LED hiện đại. Đặc biệt hơn cả, ở phiên bản 2022, Honda Wave Alpha còn có thêm bản đặc biệt với màu sơn đen nhám vô cùng nổi bật. Wave Alpha 2023 là dòng xe số ăn khách tại thị trường Việt Nam trong suốt những năm qua. Mặc dù không có nhiều thay đổi về kiểu dáng cũng như màu sắc nhưng Honda Wave Alpha 2023 vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu của khách Việt.
Nguồn ảnh: Internet |
Honda Wave Alpha 2023 sở hữu kích thước tương đối nhỏ gọn, bới chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 1.914 x 688 x 1.075 mm. Xe có trọng lượng tương đối nhẹ, chỉ 97 kg và chiều cao yên xe 769 mm, do đó phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Honda Wave Alpha 2023 đang được bán ra thị trường với 4 tùy chọn màu sắc khác nhau.
Honda Wave Alpha 2023 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ 110 phân khối đi cùng hộp số tròn 4 cấp. Khối động cơ này sản sinh công suất cực đại 8,2 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 8,44 Nm tại 6.000 vòng/phút. Nhờ động cơ dung tích xy-lanh nhỏ nên Wave Alpha cũng có khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt so với các đối thủ trong cùng tầm giá.
Bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất tại đại lý trong tháng 12/2022
Phiên bản | Giá đề xuất (triệu đồng) | Giá đại lý (triệu đồng) | |
Hà Nội | TP.HCM | ||
Wave Alpha 2022 bản Đặc biệt (màu đen mờ) | 18,448 | 22 | 22 |
Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn (màu đỏ bạc) | 17,86 | 20 | 20 |
Wave Alpha 2020 bản tiêu chuẩn (màu trắng bạc) | 17,86 | 20 | 20 |
Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn (màu xanh bạc) | 17,86 | 20 | 20 |
* Bảng giá trên chỉ là tham khảo, khách hàng nên liên hệ các đại lý để biết thêm chi tiết và những ưu đãi mới nhất.
Tùy vào từng phương thức mua mà chúng ta sẽ phải chuẩn bị những loại giấy tờ khác nhau:
- Mua xe Wave Alpha trả góp qua thẻ tín dụng: CMND và thẻ tín dụng.
- Mua xe Wave Alpha trả góp qua công ty tài chính: Hộ khẩu photo có công chứng hoặc bằng lái xe, CMND, giấy tờ chứng minh thu nhập.
Nguồn ảnh: Internet |
Đối với phương thức mua xe trả góp qua thẻ tín dụng: Khi mua xe Wave Alpha trả góp bằng thẻ tín dụng, bạn có thể lựa chọn phương thức trả góp hoàn toàn mà không cần trả trước một khoản.
Đối với phương thức mua xe trả góp qua công ty tài chính: Tùy từng công ty tài chính sẽ yêu cầu trả trước một khoản tiền khác nhau, trung bình sẽ từ 20% giá trị xe Wave Alpha, khoảng 4 triệu đồng.
Thủ tục mua Wave Alpha trả góp qua thẻ tín dụng:
Bước 1: Tìm hiểu xem những đại lý xe nào hỗ trợ mua trả góp qua thẻ tín dụng.
Bước 2: Nhờ nhân viên đại lý hỗ trợ tạo đường link trả góp.
Bước 3: Điền các thông tin bắt buộc.
Bước 4: Đợi nhân viên bên đại lý xác nhận giao dịch và nhận xe về.
Bảng tính lãi suất trả góp qua thẻ tín dụng | |||
Giá xe Wave Alpha | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng |
Số tiền trả trước | 5.000.000 đồng | 7.000.000 đồng | 10.000.000 đồng |
Khoản cần vay | 15.000.000 đồng | 13.000.000 đồng | 10.000.000 đồng |
Tiền phí chuyển đổi trả góp | |||
Gói 6 tháng | 375.000 đồng | 325.000 đồng | 250.000 đồng |
Gói 9 tháng | 555.000 đồng | 481.000 đồng | 370.000 đồng |
Gói 12 tháng | 720.000 đồng | 624.000 đồng | 480.000 đồng |
Tiền gốc mỗi tháng góp | |||
Gói 6 tháng | 2.500.000 đồng | 2.166.667 đồng | 1.666.667 đồng |
Gói 9 tháng | 1.666.667 đồng | 1.444.444 đồng | 1.111.111 đồng |
Gói 12 tháng | 1.250.000 đồng | 1.083.333 đồng | 833.333 đồng |
Thủ tục mua Wave Alpha trả góp qua công ty tài chính:
Bước 1: Xác định khoản tiền mình cần trả trước tối thiểu là bao nhiêu. Khoảng từ 20% đến 50% giá trị xe, tùy theo chính sách của mỗi công ty tài chính.
Bước 2: Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết để thực hiện mua trả góp (hộ khẩu photo có công chứng hoặc bằng lái xe, CMND, giấy tờ chứng minh thu nhập).
Bước 3: Làm hồ sơ mua xe theo mẫu của công ty tài chính.
Bước 4: Thanh toàn số tiền cần trả trước theo như hợp đồng.
Bước 5: Đọc kỹ các điều khoản trong hợp đồng, ký hợp đồng và nhận xe.
Bảng tính lãi suất trả góp qua công ty tài chính | |||
Giá xe Wave Alpha | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng | 20.000.000 đồng |
% Trả trước | 20% | 30% | 40% |
Số tiền trả trước | 4.000.000 đồng | 6.000.000 đồng | 8.000.000 đồng |
Khoản cần vay | 16.000.000 đồng | 14.000.000 đồng | 12.000.000 đồng |
Tiền lãi mỗi tháng góp | |||
Gói 6 tháng | 222.400 đồng | 194.600 đồng | 166.800 đồng |
Gói 9 tháng | 320.000 đồng | 280.000 đồng | 240.000 đồng |
Gói 12 tháng | 384.000 đồng | 336.000 đồng | 288.000 đồng |
Tiền gốc mỗi tháng góp | |||
Gói 6 tháng | 2.666.667 đồng | 2.333.333 đồng | 2.000.000 đồng |
Gói 9 tháng | 1.777.778 đồng | 1.555.556 đồng | 1.333.333 đồng |
Gói 12 tháng | 1.333.333 đồng | 1.166.667 đồng | 1.000.000 đồng |
Tổng tiền phải góp mỗi tháng | |||
Gói 6 tháng | 2.889.067 đồng | 2.527.933 đồng | 2.166.800 đồng |
Gói 9 tháng | 2.097.778 đồng | 1.835.556 đồng | 1.573.333 đồng |
Gói 12 tháng | 1.717.333 đồng | 1.502.667 đồng | 1.288.000 đồng |
Linh Linh (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|