Sức ép tăng lãi suất điều hành | |
VIB chốt ngày đăng ký cuối cùng tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2023 |
Khảo sát mới nhất ngày 9/2, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng dao động trong khoảng 172,73 - 176,75 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 181,55 - 185,13 VND/JPY.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 174,57 VND/JPY - giảm 1,21 đồng và bán ra với mức giá là 184,81 VND/JPY - giảm 1,28 đồng.
Giá yen Nhật đồng loạt giảm tại các ngân hàng |
Đồng thời, VietinBank đang triển khai mức giảm 1,13 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 175,8 VND/JPY và 183,75 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại BIDV là 175,35 VND/JPY và tỷ giá bán là 184,52 VND/JPY, giảm lần lượt 1,47 đồng và 1,55 đồng.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá mua giảm 1,4 đồng và tỷ giá bán giảm 1,46 đồng, hiện đang giao dịch với mức 176,13 VND/JPY và 183,8 VND/JPY.
Tại Sacombank, tỷ giá giảm 1,35 đồng ở chiều mua vào và 1,46 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 176,68 VND/JPY và 182,24 VND/JPY.
Cùng lúc, Techcombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 0,17 đồng xuống mức 172,73 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,26 đồng về mức 185,13 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng NCB là 176,16 VND/JPY và 182,93 VND/JPY (ứng với mức giảm 1,28 đồng và 1,43 đồng).
Tương tự, ngân hàng HSBC đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 174,74 VND/JPY và 182,45 VND/JPY, lần lượt giảm 1,3 đồng và 1,35 đồng.
Ngân hàng Eximbank có tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 0,36 đồng và 0,22 đồng, lên mức 176,75 VND/JPY và 181,55 VND/JPY.
Ngày | Ngày 9/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 174,57 | 184,81 | -1,21 | -1,28 |
VietinBank | 175,8 | 183,75 | -1,13 | -1,13 |
BIDV | 175,35 | 184,52 | -1,47 | -1,55 |
Agribank | 176,13 | 183,8 | -1,4 | -1,46 |
Eximbank | 176,75 | 181,55 | 0,36 | 0,22 |
Sacombank | 176,68 | 182,24 | -1,35 | -1,46 |
Techcombank | 172,73 | 185,13 | -0,17 | -0,26 |
NCB | 176,16 | 182,93 | -1,28 | -1,43 |
HSBC | 174,74 | 182,45 | -1,3 | -1,35 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 178,72 | 179,77 | 0,82 | 0,87 |
Hoàng Quyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|