Chi tiết như sau, tỷ giá mua yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank 164,57 VND/JPY và tỷ giá bán là 174,07 VND/JPY, lần lượt tăng 1,24 đồng và 1,32 đồng.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay 7/11 |
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá yen Nhật tăng 0,95 đồng ở chiều mua vào và 0,97 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 164,41 VND/JPY và 172,73 VND/JPY.
Tại Agribank, tỷ giá mua - bán yen Nhật là 166,3 VND/JPY và 172,69 VND/JPY, tăng lần lượt 1,19 đồng và 1,1 đồng.
Eximbank triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 166,55 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,71 VND/JPY (ứng với mức tăng 1,07 đồng và 1,06 đồng).
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,84 đồng và tỷ giá bán tăng 0,83 đồng, tương đương với mức 166,53 VND/JPY và 174,07 VND/JPY.
Tương tự, HSBC hiện đang giao dịch với tỷ giá mua và bán yen Nhật là 164,58 VND/JPY và 171,51 VND/JPY, lần lượt tăng 1,36 đồng và 1,41 đồng.
Ngược lại, tỷ giá mua - bán yen Nhật tại ngân hàng Techcombank là 162,3 VND/JPY và 174,59 VND/JPY, lần lượt giảm 0,56 đồng và 0,64 đồng.
Ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,38 đồng xuống mức 165,79 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,52 đồng về mức 172,25 VND/JPY.
Riêng ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,15 đồng lên mức 165,72 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,85 đồng xuống mức 174,27 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 162,3 - 166,55 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 170,71 - 174,59 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 7/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 164,57 | 174,07 | 1,24 | 1,32 |
VietinBank | 165,72 | 174,27 | 0,15 | -0,85 |
BIDV | 164,41 | 172,73 | 0,95 | 0,97 |
Agribank | 166,3 | 172,69 | 1,19 | 1,1 |
Eximbank | 166,55 | 170,71 | 1,07 | 1,06 |
Sacombank | 166,53 | 174,07 | 0,84 | 0,83 |
Techcombank | 162,3 | 174,59 | -0,56 | -0,64 |
NCB | 165,79 | 172,25 | -0,38 | -0,52 |
HSBC | 164,58 | 171,51 | 1,36 | 1,41 |
Tỷ giá tự do (VND/JPY) | 169,26 | 171,26 | -0,24 | -0,24 |
Cập nhật tỷ giá yen Nhật tại thị trường tự do
Khảo sát tại thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,24 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 169,26 VND/JPY và 171,26 VND/JPY.
Đức Chiến
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|