Nhân sự ngân hàng MB mang về lợi nhuận hơn 1,4 tỷ đồng/người trong năm 2022 |
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 170,76 - 174,98 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 179,52 - 183,15 VND/JPY.
Theo đó, tỷ giá mua - bán tại ngân hàng Vietcombank là 172,43 VND/JPY và 182,55 VND/JPY, giảm lần lượt 4,93 đồng và 5,21 đồng.
![]() |
Ảnh minh họa |
VietinBank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 174,25 VND/JPY và 182,2 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,47 đồng và 2,07 đồng).
Tại BIDV, tỷ giá mua giảm 4,79 đồng và tỷ giá bán giảm 5,06 đồng, tương đương với mức 173,75 VND/JPY và 182,86 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá giảm 4,83 đồng ở chiều mua vào và 5,03 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 174,41 VND/JPY và 181,89 VND/JPY.
Eximbank có tỷ giá mua là 174,98 VND/JPY và tỷ giá bán là 179,52 VND/JPY, lần lượt giảm 4,74 đồng và 4,79 đồng.
Cùng lúc, Sacombank triển khai tỷ giá mua và bán là 174,94 VND/JPY và 180,49 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá giảm lần lượt 4,89 đồng và 4,92 đồng so với phiên hôm trước.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Techcombank là 170,76 VND/JPY và 183,15 VND/JPY, giảm lần lượt 1,21 đồng và 1,24 đồng.
Ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 5,15 đồng xuống mức 173,93 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 5,21 đồng về mức 180,79 VND/JPY.
Tương tự, HSBC đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 173,11 VND/JPY - giảm 4,49 đồng và bán ra với mức giá là 180,75 VND/JPY - giảm 4,69 đồng.
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật lần lượt giảm 1,34 đồng ở chiều mua và 1,24 đồng ở chiều bán, hiện đang được giao dịch ở mức 177,21 VND/JPY và 178,91 VND/JPY.
Ngày | Ngày 6/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 172,43 | 182,55 | -4,93 | -5,21 |
VietinBank | 174,25 | 182,2 | -0,47 | -2,07 |
BIDV | 173,75 | 182,86 | -4,79 | -5,06 |
Agribank | 174,41 | 181,89 | -4,83 | -5,03 |
Eximbank | 174,98 | 179,52 | -4,74 | -4,79 |
Sacombank | 174,94 | 180,49 | -4,89 | -4,92 |
Techcombank | 170,76 | 183,15 | -1,21 | -1,24 |
NCB | 173,93 | 180,79 | -5,15 | -5,21 |
HSBC | 173,11 | 180,75 | -4,49 | -4,69 |
Tỷ giá tự do (VND/JPY) | 177,21 | 178,91 | -1,34 | -1,24 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|