Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 5/9/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 5/9/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 160,55 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,96 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen ở chiều mua là 160,23 VND/JPY và chiều bán là 169,93 VND/JPY, giảm 0,33 đồng ở cả hai chiều.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua đạt mức 160,81 VND/JPY, chiều bán đạt mức 169,36 VND/JPY, lần lượt giảm 0,22 và 0,23 đồng.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 162,60 VND/JPY và 166,69 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán lần lượt đẩy giá về mức 161,57 VND/JPY ở chiều mua và 167,42 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua là 158,42 VND/JPY và ở chiều bán là 170,74 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều bán là 162,53 VND/JPY và chiều mua là 169,11 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 161,03 VND/JPY ở chiều mua và 168,96 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt về mức 161 VND/JPY và 168 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 5/9/2023 |
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 5/9/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen chợ đen, Yen VCB giảm. Tỷ giá đổi yen ra vnd? Đổi yen nhật ở đâu uy tín nhất?
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 5/9/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 5/9/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 160,55 | 169,96 | - | - |
VietinBank | 160,23 | 169,93 | -0,33 | -0,33 |
BIDV | 160,81 | 169,36 | -0,22 | -0,23 |
Agribank | 162,60 | 166,69 | - | - |
Eximbank | 161,57 | 167,42 | - | - |
Sacombank | 162,53 | 169,11 | - | - |
Techcombank | 158,42 | 170,74 | - | - |
NCB | 161,03 | 168,96 | - | - |
HSBC | 161 | 168 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 164,63 | 165,83 | -0,37 | -0,37 |
1. VCB - Cập nhật: 05/09/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,220.58 | 15,374.32 | 15,868.93 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,331.09 | 17,506.16 | 18,069.34 |
SWISS FRANC | CHF | 26,711.04 | 26,980.85 | 27,848.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,234.47 | 3,267.14 | 3,372.75 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,462.62 | 3,595.53 |
EURO | EUR | 25,609.97 | 25,868.66 | 27,042.86 |
POUND STERLING | GBP | 29,838.43 | 30,139.83 | 31,109.45 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,989.91 | 3,020.11 | 3,117.27 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.41 | 302.05 |
YEN | JPY | 160.55 | 162.17 | 169.96 |
KOREAN WON | KRW | 15.72 | 17.47 | 19.16 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,953.87 | 81,077.40 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,135.19 | 5,247.65 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,226.44 | 2,321.17 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 240.34 | 266.08 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,398.48 | 6,654.87 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,174.97 | 2,267.51 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,377.31 | 17,552.84 | 18,117.53 |
THAILAND BAHT | THB | 608.54 | 676.15 | 702.11 |
US DOLLAR | USD | 23,870.00 | 23,900.00 | 24,240.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 31/08/2023 10:44 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 23,880.00 | 23,900.00 | 24,220.00 |
EUR | EUR | 25,866.00 | 25,970.00 | 26,584.00 |
GBP | GBP | 30,091.00 | 30,273.00 | 30,945.00 |
HKD | HKD | 3,013.00 | 3,025.00 | 3,109.00 |
CHF | CHF | 26,930.00 | 27,038.00 | 27,745.00 |
JPY | JPY | 162.60 | 163.25 | 166.69 |
AUD | AUD | 15,313.00 | 15,374.00 | 15,846.00 |
SGD | SGD | 17,555.00 | 17,625.00 | 18,020.00 |
THB | THB | 669.00 | 672.00 | 705.00 |
CAD | CAD | 17,505.00 | 17,575.00 | 17,969.00 |
NZD | NZD | 0.00 | 14,103.00 | 14,583.00 |
KRW | KRW | 0.00 | 17.40 | 19.02 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 5/9/2023 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 5/9/2023 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 5/9/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND giảm 0,37 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức 164,63 VND/JPY và 165,83 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Thành viên Hội đồng quản trị BOJ, ông Goushi Kataoka cho biết Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) sẽ dần dần rời bỏ chính sách tiền tệ nới lỏng của mình sau khi đảm bảo mục tiêu lạm phát 2% đã đạt được một cách bền vững.
Sau khi loại bỏ chính sách, Kataoka kỳ vọng BOJ sẽ loại bỏ chốt lãi suất trái phiếu chính phủ Nhật Bản (JGB) kỳ hạn 10 năm, tránh chính sách lãi suất âm và cuối cùng là loại bỏ chính sách YCC.
Ông cho rằng động thái của BOJ vào tháng 7 nhằm cho phép lãi suất dài hạn tăng thêm là một "quyết định tồi". BOJ cho biết đây là một chính sách nhằm mục đích làm cho việc kiểm soát đường cong lợi suất (YCC) bền vững hơn, nhưng thị trường coi động thái này là một bước nữa hướng tới việc BOJ quay trở lại chương trình kích thích khổng lồ của mình.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PG17/D tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank. |
Mai Lê
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|