Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 30/8/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 25/8/2023 tại các ngân hàng, tăng ở cả hai chiều, trừ hai ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank,tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 160,58 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,06 VND/JPY, lần lượt tăng 0,7 đồng và 0,8 đồng.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 1,26 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 161,68 VND/JPY và 171,38 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua đạt mức 161,32 VND/JPY, tăng 0,67 đồng và tăng 0,7 đồng ở chiều bán lên 169.86 VND/JPY
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 162,69 VND/JPY và 166,76 VND/JPY – tăng 0,94 đồng ở cả chiều mua và chiều bán.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán tăng 0,41 đồng ở chiều mua và tăng 0,55 đồng ở chiều bán, lần lượt lên mức giá 162,58 VND/JPY và 167,13 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,55 đồng ở chiều mua và tăng 0,52 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 158,3 VND/JPY và 170,65 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,1 đồng ở chiều mua và tăng 1,04 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 162,54 VND/JPY và 169,08 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 160,94 VND/JPY ở chiều mua và 168,84 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,61 đồng ở chiều mua và tăng 0,83 đồng ở chiều bán)
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,73 đồng ở chiều mua và giảm 0,76 đồng ở chiều bán, lần lượt lên mức 160,67 VND/JPY và 167,75 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Agribank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và cũng là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 30/8/2023 |
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 30/8/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen VCB, Yen chợ đen tăng mạnh. Đổi 1 man = bao nhiêu vnd? Ngân hàng bán Yen thấp nhất là Agribank
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 30/8/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 30/8/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 160,58 | 170,06 | +0,7 | +0,8 |
VietinBank | 161,68 | 171,38 | +1,26 | +1,26 |
BIDV | 161,32 | 169,86 | +0,67 | +0,7 |
Agribank | 162,69 | 166,76 | +0,94 | +0,94 |
Eximbank | 162,58 | 167,13 | +0,41 | +0,55 |
Sacombank | 162,54 | 169,08 | +0,1 | +1,04 |
Techcombank | 158,3 | 170,65 | +0,55 | +0,52 |
NCB | 160,94 | 168,84 | +0,61 | +0,83 |
HSBC | 160,67 | 167,75 | +0,73 | +0,76 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 165,33 | 166,33 | -0,12 | -0,12 |
1. VCB - Cập nhật: 30/08/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,173.96 | 15,327.24 | 15,826.73 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,325.41 | 17,500.41 | 18,070.72 |
SWISS FRANC | CHF | 26,656.13 | 26,925.38 | 27,802.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,249.80 | 3,282.63 | 3,390.12 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,444.66 | 3,578.32 |
EURO | EUR | 25,478.49 | 25,735.85 | 26,914.91 |
POUND STERLING | GBP | 29,732.77 | 30,033.10 | 31,011.83 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,004.52 | 3,034.87 | 3,133.77 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.71 | 303.52 |
YEN | JPY | 160.58 | 162.20 | 170.06 |
KOREAN WON | KRW | 15.82 | 17.58 | 19.28 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,241.18 | 81,409.17 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,154.14 | 5,269.15 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,214.32 | 2,309.47 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 240.83 | 266.73 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,430.92 | 6,691.31 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,157.39 | 2,250.09 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,407.28 | 17,583.11 | 18,156.12 |
THAILAND BAHT | THB | 608.09 | 675.66 | 701.88 |
US DOLLAR | USD | 23,980.00 | 24,010.00 | 24,350.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 30/08/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,351 | 15,371 | 15,971 |
CAD | CAD | 17,530 | 17,540 | 18,240 |
CHF | CHF | 27,018 | 27,038 | 27,988 |
CNY | CNY | - | 3,251 | 3,391 |
DKK | DKK | - | 3,442 | 3,612 |
EUR | EUR | #25,463 | 25,473 | 26,763 |
GBP | GBP | 30,028 | 30,038 | 31,208 |
HKD | HKD | 2,952 | 2,962 | 3,157 |
JPY | JPY | 161.66 | 161.81 | 171.36 |
KRW | KRW | 16.1 | 16.3 | 20.1 |
LAK | LAK | - | 0.73 | 1.43 |
NOK | NOK | - | 2,208 | 2,328 |
NZD | NZD | 14,185 | 14,195 | 14,775 |
SEK | SEK | - | 2,152 | 2,287 |
SGD | SGD | 17,360 | 17,370 | 18,170 |
THB | THB | 637.54 | 677.54 | 705.54 |
USD | USD | #23,933 | 23,973 | 24,393 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 30/8/2023. Nguồn Chợ Giá |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 30/8/2023 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 30/8/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND giảm 0,12 đồng ở chiều mua và cả chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức 165,33 VND/JPY và 166,33 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Khoảng cách lãi suất ngày càng lớn giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ đã gây áp lực lên đồng yen. Lãi suất thấp của yen Nhật khiến đồng tiền này trở thành mục tiêu dễ dàng của những người bán khống và thích hợp cho các giao dịch tài trợ.
Đồng yen đã giảm nhẹ ở mức 146,69 JPY/USD, gần như là mức yếu nhất kể từ ngày 9 tháng 11. Đồng yen đã giảm khoảng 11% so với đồng đô la trong năm nay.
Các nhà giao dịch thận trọng đang cảnh giác với bất kỳ dấu hiệu can thiệp nào từ chính quyền Nhật Bản.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PG17/D tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank. |
Mai Lê
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|