Tỷ giá USD hôm nay 28/12/2022: Đồng USD đi ngang | |
Tăng trưởng tín dụng toàn hệ thống đạt gần 13% |
Trong đó, ngân hàng Vietcombank triển khai tỷ giá mua - bán là 171,49 VND/JPY và 181,55 VND/JPY, lần lượt giảm 1,37 đồng và 1,45 đồng.
VietinBank có tỷ giá mua là 173,04 VND/JPY và tỷ giá bán là 180,99 VND/JPY, cùng giảm 0,98 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Ảnh minh họa |
Tại BIDV, tỷ giá mua giảm 0,63 đồng và tỷ giá bán giảm 0,62 đồng, tương đương với mức 172,93 VND/JPY và 181,85 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá giảm 1,09 đồng ở chiều mua vào và 1,13 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 173,66 VND/JPY và 181,08 VND/JPY.
Eximbank đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 174,12 VND/JPY - giảm 0,99 đồng và bán ra với mức giá là 178,32 VND/JPY - giảm 1,09 đồng.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Sacombank là 173,94 VND/JPY và 179,6 VND/JPY, giảm lần lượt 0,83 đồng và 0,84 đồng.
Cùng lúc, Techcombank có tỷ giá mua và bán là 169,55 VND/JPY và 182,1 VND/JPY, lần lượt giảm 1,01 đồng và 1,11 đồng.
Ngân hàng NCB đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 173,5 VND/JPY và 179,16 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,8 đồng và 1,52 đồng).
Tương tự, HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 1,03 đồng về mức 172,01 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 1,07 đồng xuống mức 179,6 VND/JPY.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 169,55 - 174,12 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 178,32 - 182,1 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá yen Nhật giảm 1,05 đồng ở chiều mua và 0,75 đồng ở chiều bán, hiện đang được giao dịch ở mức 176,21 VND/JPY và 177,51 VND/JPY.
Ngày | Ngày 28/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 171,49 | 181,55 | -1,37 | -1,45 |
VietinBank | 173,04 | 180,99 | -0,98 | -0,98 |
BIDV | 172,93 | 181,85 | -0,63 | -0,62 |
Agribank | 173,66 | 181,08 | -1,09 | -1,13 |
Eximbank | 174,12 | 178,32 | -0,99 | -1,09 |
Sacombank | 173,94 | 179,6 | -0,83 | -0,84 |
Techcombank | 169,55 | 182,1 | -1,01 | -1,11 |
NCB | 173,5 | 179,16 | -0,8 | -1,52 |
HSBC | 172,01 | 179,6 | -1,03 | -1,07 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 176,21 | 177,51 | -1,05 | -0,75 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|