Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 10/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB đồng loạt trượt giá mạnh

(Banker.vn) Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 10/11/2023: Tỷ giá Yen/VCB, Yen chợ đồng loạt trượt giảm giá mạnh. Đổi 1man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 9/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB biến động hai chiều mua bánTỷ giá USD hôm nay 9/11/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB nhích nhẹ, USD thế giới giữ phong độ ổn địnhGiá vàng hôm nay 9/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI tăng mạnh, giá vàng thế giới giảm sâu

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 10/11/2023

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 10/11/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 156,62 VND/JPY và tỷ giá bán là 165,79 VND/JPY, giảm 0,6 đồng ở chiều mua và giảm 0,53 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,59 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 156,91 VND/JPY và 166,61 VND/JPY.

Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,57 đồng ở chiều mua và giảm 0,6 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 157,37 VND/JPY và 165,63 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,67 VND/JPY và 163,47 VND/JPY – giảm lần lượt 0,28 đồng ở chiều mua và giảm 0,3 đồng ở chiều bán.

Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 0,46 đồng ở chiều mua và giảm 0,4 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 158,71 VND/JPY và 163,34 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,33 đồng ở chiều mua và giảm 0,41 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 154,93 VND/JPY và 167,18 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,4 đồng ở chiều mua và giảm 0,39 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 158,69 VND/JPY và 165,27 VND/JPY.

Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 157,16 VND/JPY ở chiều mua và 164,03 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 0,49 đồng ở chiều mua và giảm 0,52 đồng ở chiều bán)

Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,14 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt ở mức 157,48 VND/JPY và 164,43 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhấtEximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 5h30 sáng ngày 10/11/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 10/11/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

156,62

165,79

-0,6

-0,53

VietinBank

156,91

166,61

-0,59

-0,59

BIDV

157,37

165,63

-0,57

-0,6

Agribank

158,67

163,47

-0,28

-0,3

Eximbank

158,71

163,34

-0,46

-0,4

Sacombank

158,69

165,27

-0,4

-0,39

Techcombank

154,93

167,18

-0,33

-0,41

NCB

157,16

164,03

-0,49

-0,52

HSBC

157,48

164,43

-0,14

-0,14

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

162,16

163,16

-0,17

-0,17

1. VCB - Cập nhật: 10/11/2023 04:57 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,192.2415,345.7015,839.09
CANADIAN DOLLARCAD17,194.1017,367.7817,926.18
SWISS FRANCCHF26,368.3726,634.7227,491.07
YUAN RENMINBICNY3,272.663,305.723,412.52
DANISH KRONEDKK-3,427.843,559.35
EUROEUR25,373.3725,629.6726,766.46
POUND STERLINGGBP29,137.0529,431.3630,377.63
HONGKONG DOLLARHKD3,037.653,068.333,166.98
INDIAN RUPEEINR-291.44303.12
YENJPY156.62158.20165.79
KOREAN WONKRW16.0417.8319.44
KUWAITI DINARKWD-78,624.7481,773.64
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,135.255,247.61
NORWEGIAN KRONERNOK-2,132.182,222.86
RUSSIAN RUBLERUB-252.45279.48
SAUDI RIALSAR-6,471.186,730.35
SWEDISH KRONASEK-2,190.382,283.53
SINGAPORE DOLLARSGD17,490.7717,667.4518,235.48
THAILAND BAHTTHB605.66672.96698.78
US DOLLARUSD24,160.0024,190.0024,530.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 10/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD15,19015,21015,810
CADCAD17,32517,33518,035
CHFCHF26,43826,45827,408
CNYCNY-3,2743,414
DKKDKK-3,3943,564
EUREUR#25,12225,13226,422
GBPGBP29,21029,22030,390
HKDHKD2,9892,9993,194
JPYJPY156.72156.87166.42
KRWKRW16.2816.4820.28
LAKLAK-0.681.38
NOKNOK-2,0902,210
NZDNZD14,10714,11714,697
SEKSEK-2,1552,290
SGDSGD17,34017,35018,150
THBTHB627.22667.22695.22
USDUSD#24,10524,14524,565

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 10/11/2023 sáng nay như sau:

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 10/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB
thị trường chợ đen ngày 10/11/2023

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?

Hôm nay 10/11/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND giảm 0,17 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 162,16 VND/JPY và chiều bán là 163,16 VND/JPY.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 10/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 10/11/2023

Dự báo xu hướng tỷ giá Yen

Kết thúc phiên giao dịch, Tỷ giá Yen Nhật giảm mạnh hai chiều. Sau khi kết thúc cuộc họp tháng 10 vừa qua, Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) phải thừa nhận các điều kiện hiện tại đang thúc đẩy tiến trình đạt được mục tiêu lạm phát 2% một cách bền vững.

Ngân hàng đã nêu các điều kiện tiên quyết cho sự thay đổi chính sách lớn bao gồm: lạm phát đạt mục tiêu 2% một cách ổn định và bền vững, mức tăng trưởng tiền lương ngày càng tăng.

Trước bối cảnh tiền lương và lạm phát gia tăng, Ông Kazuo Ueda, Thống đốc ngân hàng đã tuyên bố “vẫn còn hoảng cách cần phải vượt qua”.

Trước đó, Thống đốc BoJ cũng gợi ý ngân hàng sẽ có đủ dữ liệu vào cuối năm nay để đưa ra quyết định tránh xa lãi suất âm.

Trong khi đó, ngân hàng đang bình thường hóa thị trường trái phiếu địa phương, cho phép lãi suất linh hoạt hơn, đồng thời có chỉ số cao hơn quanh mốc 1%. Một động thái như vậy nhằm giảm bớt sự biến động khi ngân hàng cuối cùng đưa ra lời kêu gọi bình thường hóa lãi suất.

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Trà My

Theo: Báo Công Thương
    Bài cùng chuyên mục