Trong sáng nay (8/11), tỷ giá euro tiếp tục được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 191 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt là 24.492 VND/EUR, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 24.517 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 25.627 VND/EUR.
Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/11 |
Trong phiên giao dịch sáng nay (8/11), tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 454 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với hôm qua. Theo đó, chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 28.240 VND/GBP, 28.290 VND/GBP và 29.250 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và chiều mua vào chuyển khoản là 166,3 VND/JPY, ở chiều bán ra là 174,85 VND/JPY, cùng tăng 0,58 đồng so với hôm qua.
Theo ghi nhận, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 16,11 VND/KRW, 16,91 VND/KRW và 19,71 VND/KRW sau khi cùng tăng 0,26 đồng so với phiên giao dịch hôm trước.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong giảm nhẹ 1 đồng ở cả hai chiều giao dịch lần lượt về mức 3.093 VND/HKD - chiều mua tiền mặt, 3.108 VND/HKD - chiều mua khoản và 3.243 VND/HKD - chiều bán ra.
Tương tự, tỷ giá USD được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 3 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 24.610 VND/USD, 24.630 VND/USD và 24.872 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.666 - 25.571 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.828 - 16.478 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.163 - 18.813 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.555 - 14.925 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.287 - 17.987 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 612,78 - 680,78 VND/THB.
Loại ngoại tệ | Ngày 8/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Dollar Australia (AUD) | 15.828 | 15.928 | 16.478 | 96 | 96 | 96 |
Dollar Canada (CAD) | 18.163 | 18.263 | 18.813 | 29 | 29 | 29 |
Franc Thụy Sỹ (CHF) | 24.666 | 24.771 | 25.571 | 169 | 169 | 169 |
Euro (EUR) | 24.492 | 24.517 | 25.627 | 191 | 191 | 191 |
Bảng Anh (GBP) | 28.240 | 28.290 | 29.250 | 454 | 454 | 454 |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.093 | 3.108 | 3.243 | -1 | -1 | -1 |
Yen Nhật (JPY) | 166,30 | 166,30 | 174,85 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 16,11 | 16,91 | 19,71 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
Dollar New Zealand (NZD) | 14.555 | 14.638 | 14.925 | 128 | 128 | 128 |
Dollar Singapore (SGD) | 17.287 | 17.387 | 17.987 | 66 | 66 | 66 |
Baht Thái Lan (THB) | 612,78 | 657,12 | 680,78 | -0,87 | -0,87 | -0,87 |
Dollar Mỹ (USD) | 24.610 | 24.630 | 24.872 | -3 | -3 | -3 |
Hoàng Đức
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|