Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Trong sáng nay (1/11), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 106 đồng ở tất cả chiều giao dịch sau khi tăng mạnh vào hôm qua. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 24.201 VND/EUR, 24.226 VND/EUR, 25.336 VND/EUR.
Tỷ giá ngân hàng VietinBank sáng nay các ngoại tệ tăng - giảm trái chiều khi mua vào và bán ra |
Tỷ giá bảng Anh giảm mạnh 211 đồng khi mua vào và bán ra, cụ thể: Chiều mua vào tiền mặt ở mức 28.188 VND/GBP, mua vào chuyển khoản là 28.238 VND/GBP và bán ra là 29.198 VND/GBP.
Khảo sát tỷ giá yen Nhật cho thấy, tỷ giá mua vào tiền mặt và tỷ giá mua vào chuyển khoản cùng ở mức 164,19 VND/JPY, tỷ giá bán ra về mức 172,74 VND/JPY, sau khi giảm 0,22 đồng.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong được điều chỉnh tăng 2 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 3.092 VND/HKD, 3.107 VND/HKD và 3.242 VND/HKD.
Ngân hàng điều chỉnh tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,01 đồng ở hai chiều giao dịch. Ở chiều mua vào tiền mặt, tỷ giá đạt 15,66 VND/KRW, chiều mua vào chuyển khoản là 16,46 VND/KRW và bán ra ở mức 19,26 VND/KRW.
Tỷ giá USD tăng 21 đồng ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản, lần lượt lên mức 24.603 VND/USD, 24.623 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng 2 đồng đạt 24.882 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.394 - 25.299 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.720 - 16.370 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.031 - 18.681 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.308 - 14.678 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.124 - 17.824 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 601,19 - 669,19 VND/THB.
Loại ngoại tệ | Ngày 1/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Dollar Australia (AUD) | 15.720 | 15.820 | 16.370 | 34 | 34 | 34 |
Dollar Canada (CAD) | 18.031 | 18.131 | 18.681 | 45 | 45 | 45 |
Franc Thụy Sỹ (CHF) | 24.394 | 24.499 | 25.299 | -62 | -62 | -62 |
Euro (EUR) | 24.201 | 24.226 | 25.336 | -106 | -106 | -106 |
Bảng Anh (GBP) | 28.188 | 28.238 | 29.198 | -211 | -211 | -211 |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.092 | 3.107 | 3.242 | 2 | 2 | 2 |
Yen Nhật (JPY) | 164,19 | 164,19 | 172,74 | -0,22 | -0,22 | -0,22 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 15,66 | 16,46 | 19,26 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Dollar New Zealand (NZD) | 14.308 | 14.391 | 14.678 | 85 | 85 | 85 |
Dollar Singapore (SGD) | 17.124 | 17.224 | 17.824 | -9 | -9 | -9 |
Baht Thái Lan (THB) | 601,19 | 645,53 | 669,19 | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
Dollar Mỹ (USD) | 24.603 | 24.623 | 24.882 | 21 | 21 | 2 |
Văn Toàn
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|