Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 7/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 7/12/2023, USD VCB tiếp tục tăng nhẹ 5 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới vững đà tăng phục hồi trên ngưỡng 104 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (7/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,951 VND/USD, tăng 0,025 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 5/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.098 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.098 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.065 và mức bán ra là 24.435, tăng 5 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 07/12/2023 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,552.04 | 15,709.14 | 16,214.29 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,422.70 | 17,598.69 | 18,164.61 |
SWISS FRANC | CHF | 27,001.41 | 27,274.15 | 28,151.20 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,320.09 | 3,353.63 | 3,461.99 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,442.71 | 3,574.80 |
EURO | EUR | 25,474.81 | 25,732.13 | 26,873.60 |
POUND STERLING | GBP | 29,775.38 | 30,076.14 | 31,043.30 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,028.36 | 3,058.95 | 3,157.31 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.39 | 302.02 |
YEN | JPY | 160.24 | 161.86 | 169.63 |
KOREAN WON | KRW | 15.96 | 17.73 | 19.34 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,382.27 | 81,521.88 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,144.65 | 5,257.24 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,170.58 | 2,262.90 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 248.70 | 275.33 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,451.57 | 6,709.99 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,265.02 | 2,361.36 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,633.16 | 17,811.27 | 18,384.03 |
THAILAND BAHT | THB | 610.67 | 678.53 | 704.56 |
US DOLLAR | USD | 24,065.00 | 24,095.00 | 24,435.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 07/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,585 | 15,605 | 16,205 |
CAD | CAD | 17,554 | 17,564 | 18,264 |
CHF | CHF | 27,241 | 27,261 | 28,211 |
CNY | CNY | - | 3,322 | 3,462 |
DKK | DKK | - | 3,417 | 3,587 |
EUR | EUR | #25,293 | 25,303 | 26,593 |
GBP | GBP | 29,943 | 29,953 | 31,123 |
HKD | HKD | 2,979 | 2,989 | 3,184 |
JPY | JPY | 160.74 | 160.89 | 170.44 |
KRW | KRW | 16.26 | 16.46 | 20.26 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,133 | 2,253 |
NZD | NZD | 14,649 | 14,659 | 15,239 |
SEK | SEK | - | 2,244 | 2,379 |
SGD | SGD | 17,540 | 17,550 | 18,350 |
THB | THB | 636.91 | 676.91 | 704.91 |
USD | USD | #24,035 | 24,075 | 24,495 |
3. BIDV - Cập nhật: 06/12/2023 13:46 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,135 | 24,135 | 24,435 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,915 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,915 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,954 | 30,135 | 31,076 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,044 | 3,065 | 3,153 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,158 | 27,322 | 28,180 |
Yên Nhật | JPY | 161.14 | 162.11 | 169.61 |
Baht Thái Lan | THB | 661.31 | 667.99 | 713.38 |
Dollar Australia | AUD | 15,678 | 15,773 | 16,214 |
Dollar Canada | CAD | 17,518 | 17,624 | 18,161 |
Dollar Singapore | SGD | 17,754 | 17,861 | 18,360 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,278 | 2,354 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,458 | 3,572 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,187 | 2,260 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,358 | 3,448 |
Rub Nga | RUB | - | 236 | 303 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,694 | 14,783 | 15,194 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.24 | 17.94 | 19.25 |
Euro | EUR | 25,725 | 25,794 | 26,906 |
Dollar Đài Loan | TWD | 697.13 | - | 842.7 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,862.09 | - | 5,476.02 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,370.92 | 6,695.74 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 7/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 7/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 7/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,19 điểm – tăng 0,13% so với giao dịch ngày 6/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số Đô la Mỹ (DXY) đang tăng đều đặn, giao dịch ở mức 104,19 và tiến gần đến SMA 20 ngày mặc dù số liệu việc làm xử lý dữ liệu tự động (ADP) nhẹ hơn và củng cố mức tăng hàng tuần.
Trọng tâm vẫn là báo cáo Bảng lương phi nông nghiệp, vì các nhà đầu tư sẽ có được bức tranh rõ ràng hơn về thị trường lao động để tiếp tục đặt cược vào các quyết định tiếp theo của Cục Dự trữ Liên bang (FED).
Dữ liệu thị trường lao động hỗn hợp và lạm phát hạ nhiệt báo hiệu quan điểm ôn hòa của FED, tuy nhiên các quan chức không loại trừ khả năng thắt chặt hơn nữa. Phỏng đoán này cho thấy cách tiếp cận thận trọng nhưng linh hoạt đối với chính sách tiền tệ của họ , vì vậy dữ liệu đến sẽ được theo dõi chặt chẽ.
Dữ liệu thị trường lao động sắp tới vào thứ Sáu sẽ đóng một vai trò không thể thiếu trong việc hình thành những kỳ vọng về các quyết định của FED điều này có thể có tác động đến động lực giá Đô la Mỹ.
Ngoài ra, các nhà đầu tư đang chờ đợi các báo cáo tỷ lệ thất nghiệp và thu nhập trung bình mỗi giờ trong tháng 11 sẽ được theo dõi chặt chẽ
Đồng Đô la Mỹ đang giao dịch với mức tăng, vượt lên trên SMA 20 ngày ở mức 104,19.
Chi phí lao động đơn vị cho quý 3 đã được điều chỉnh thành -1,2%, trong khi thay đổi việc làm ADP của tháng 11 thấp hơn dự kiến ở mức 103 nghìn, thấp hơn so với ước tính 130 nghìn.
Lợi suất trái phiếu Mỹ đang giảm. Trái phiếu kỳ hạn 2, 5 và 10 năm lần lượt ở mức 4,59%, 4,11% và 4,11%, hạn chế sức mạnh tăng giá của USD.
Theo CME FedWatch Tool, kỳ vọng của thị trường đang nghiêng về quyết định không tăng lãi suất tại cuộc họp tháng 12 của Fed, đồng thời dự đoán khả năng cắt giảm lãi suất vào giữa năm 2024.
Giá vàng hôm nay ngày 7/12/2023, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 7/12/2023. Ảnh: Cấn Dũng |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|