Tỷ giá USD hôm nay 4/3: Đồng đô la quay đầu giảm sau những phiên tăng liên tiêp

(Banker.vn) Tỷ giá USD hôm nay 4/3, tỷ giá USD trên thế giới và trong nước được dự đoán đồng loạt giảm sau nhiều phiên tăng.
Tỷ giá USD hôm nay 2/3: Đô la giảm nhẹ trước tín hiệu lạc quan từ Trung Quốc, ở mức 104 điểm Tỷ giá USD hôm nay 3/3: Đồng đô la quay lại đà tăng ở mức gần 105 điểm

Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 1 đồng, hiện ở mức 23.637 đồng.

Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới

Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,527 điểm với mức giảm 0,42% khi chốt phiên ngày 3/3.

Tỷ giá USD hôm nay 4/3: Đồng đô la quay đầu giảm sau những phiên tăng liên tiêp

Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView)

T
Tỷ giá USD hôm nay 4/3: Đồng đô la quay đầu giảm sau những phiên tăng liên tiêp
Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 4/3 theo Bloomberg (theo giờ Việt Nam)

Hiện 1 Euro đổi 1,0635 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2036 USD. 1 USD đổi 135,870 Yên. 1 USD đổi 1,3598 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6770 USD.

Tỷ giá USD hôm nay quay đầu giảm nhẹ

Đồng đô la Mỹ đã giảm từ mức cao nhất trong 2,5 tháng gần đây so với đồng yên Nhật vào thứ Sáu, trên đà ghi nhận mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ giữa tháng 1 so với rổ sáu loại tiền tệ chính..

Các nhà phân tích cho biết thị trường phần lớn được định giá dựa trên triển vọng lãi suất cho vay cuối kỳ cao hơn sau các dữ liệu kinh tế lạc quan gần đây của Hoa Kỳ. Chỉ số đô la, đo lường giá trị của đồng bạc xanh so với sáu loại tiền tệ chính, đã giảm 0,3% xuống 104,60, từ mức cao nhất là 105,36 vào đầu tuần, mức cao nhất kể từ ngày 6 tháng 1. Cho đến nay, chỉ số này đã giảm 0,5 %, với tốc độ giảm phần trăm lớn nhất kể từ tuần ngày 15 tháng 1.

Đồng bạc xanh đã nhanh chóng giảm bớt tổn thất sau khi dữ liệu cho thấy lĩnh vực dịch vụ của Hoa Kỳ tăng trưởng với tốc độ ổn định trong tháng 2, với số lượng đơn đặt hàng và việc làm mới tăng lên mức cao nhất trong hơn một năm. Chỉ số phi sản xuất của Viện Quản lý Cung ứng (ISM) giảm xuống 55,1 từ 55,2 trong tháng Giêng.

Các nhà phân tích được Reuters thăm dò ý kiến cho biết sức mạnh đồng đô la gần đây có thể chỉ là tạm thời và đồng tiền này sẽ suy yếu trong suốt cả năm khi nền kinh tế toàn cầu cải thiện và với kỳ vọng Fed sẽ ngừng tăng lãi suất trước thời hạn của Ngân hàng Trung ương châu Âu.

Tuy nhiên, ông Karl Schamotta, giám đốc chiến lược thị trường tại Corpay ở Toronto, cho biết đồng USD dường như khó có thể đảo ngược xu hướng tăng mới nhất.

Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước

Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:

Tên ngoại tệ

Mua

Bán

1 USD =

23.450 VND

24.780 VND

Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 4/3 như sau:

Tỷ giá USD hôm nay 4/3: Đồng đô la quay đầu giảm sau những phiên tăng liên tiêp
Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 4/3

1. VCB - Cập nhật: 04/03/2023 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,599.9615,757.5416,264.87
CANADIAN DOLLARCAD17,026.0417,198.0217,751.73
SWISS FRANCCHF24,599.6124,848.0925,648.10
YUAN RENMINBICNY3,365.553,399.543,509.52
DANISH KRONEDKK-3,319.493,446.99
EUROEUR24,518.5224,766.1825,890.97
POUND STERLINGGBP27,670.8727,950.3728,850.26
HONGKONG DOLLARHKD2,944.902,974.643,070.41
INDIAN RUPEEINR-287.97299.52
YENJPY169.07170.77178.98
KOREAN WONKRW15.7417.4819.17
KUWAITI DINARKWD-77,044.6180,133.67
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,246.005,361.01
NORWEGIAN KRONERNOK-2,227.162,321.98
RUSSIAN RUBLERUB-298.37330.33
SAUDI RIALSAR-6,302.186,554.86
SWEDISH KRONASEK-2,211.102,305.23
SINGAPORE DOLLARSGD17,170.2117,343.6517,902.04
THAILAND BAHTTHB602.09668.99694.69
US DOLLARUSD23,520.0023,550.0023,890.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 04/03/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD15,74315,76316,463
CADCAD17,14517,15517,855
CHFCHF24,83324,85325,803
CNYCNY-3,3653,505
DKKDKK-3,3013,471
EUREUR#24,37424,38425,674
GBPGBP28,01428,02429,194
HKDHKD2,8932,9033,098
JPYJPY170.45170.6180.15
KRWKRW16.1216.3220.12
LAKLAK-0.71.65
NOKNOK-2,2062,326
NZDNZD14,51014,52015,100
SEKSEK-2,1952,330
SGDSGD17,09417,10417,904
THBTHB634.93674.93702.93
USDUSD#23,51023,52023,940
3. Sacombank - Cập nhật: 04/03/2023 10:51 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD15.79016.198
GBPGBP28.17428.589
USDUSD23.58023.855
EUREUR24.95025.365
JPYJPY172,02178,59
CHFCHF24.99425.410
CADCAD17.25817.667

Mai Lê

Theo: Báo Công Thương