Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 30/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 30/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB hướng đến mức tăng hàng tuần. USD thế giới tiếp tục duy trì trên mức 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (30/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.107 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên cùng giờ ngày 27/10.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.262 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.262 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.360 VND và mức bán ra là 24.730 VND. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 30/10/2023 04:55 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,164.56 | 15,317.73 | 15,809.99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,330.80 | 17,505.86 | 18,068.43 |
SWISS FRANC | CHF | 26,636.51 | 26,905.56 | 27,770.21 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,287.51 | 3,320.72 | 3,427.95 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,412.14 | 3,542.99 |
EURO | EUR | 25,272.66 | 25,527.94 | 26,659.83 |
POUND STERLING | GBP | 29,032.10 | 29,325.35 | 30,267.76 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,060.97 | 3,091.89 | 3,191.25 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.31 | 306.10 |
YEN | JPY | 158.90 | 160.50 | 168.20 |
KOREAN WON | KRW | 15.71 | 17.46 | 19.04 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,207.69 | 82,378.73 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,091.58 | 5,202.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,149.55 | 2,240.93 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 249.57 | 276.29 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,528.33 | 6,789.68 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,157.63 | 2,249.35 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,483.98 | 17,660.58 | 18,228.13 |
THAILAND BAHT | THB | 599.16 | 665.73 | 691.26 |
US DOLLAR | USD | 24,360.00 | 24,390.00 | 24,730.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 30/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,253 | 15,273 | 15,873 |
CAD | CAD | 17,415 | 17,425 | 18,125 |
CHF | CHF | 26,752 | 26,772 | 27,722 |
CNY | CNY | - | 3,288 | 3,428 |
DKK | DKK | - | 3,390 | 3,560 |
EUR | EUR | #25,111 | 25,121 | 26,411 |
GBP | GBP | 29,234 | 29,244 | 30,414 |
HKD | HKD | 3,012 | 3,022 | 3,217 |
JPY | JPY | 160.1 | 160.25 | 169.8 |
KRW | KRW | 15.92 | 16.12 | 19.92 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,123 | 2,243 |
NZD | NZD | 14,022 | 14,032 | 14,612 |
SEK | SEK | - | 2,129 | 2,264 |
SGD | SGD | 17,368 | 17,378 | 18,178 |
THB | THB | 627.38 | 667.38 | 695.38 |
USD | USD | #24,325 | 24,365 | 24,785 |
3. BIDV - Cập nhật: 27/10/2023 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,420 | 24,420 | 24,720 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,198 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,198 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,167 | 29,343 | 30,241 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,077 | 3,098 | 3,187 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,739 | 26,901 | 27,735 |
Yên Nhật | JPY | 160.35 | 161.31 | 168.63 |
Baht Thái Lan | THB | 648.45 | 655 | 699.39 |
Dollar Australia | AUD | 15,280 | 15,373 | 15,801 |
Dollar Canada | CAD | 17,416 | 17,521 | 18,051 |
Dollar Singapore | SGD | 17,578 | 17,684 | 18,175 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,167 | 2,238 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,421 | 3,533 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,160 | 2,231 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,324 | 3,413 |
Rub Nga | RUB | - | 235 | 302 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,045 | 14,129 | 14,519 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.07 | 17.76 | 19.09 |
Euro | EUR | 25,459 | 25,528 | 26,655 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.82 | - | 827.68 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,811.44 | - | 5,418.07 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 30/10/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 30/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 30/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.58 điểm - giảm 0.02% so với chốt phiên ngày 27/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ đang hướng tới mức tăng hàng tuần vào phiên thứ Sáu, do được hỗ trợ bởi số liệu tăng trưởng vững chắc của Hoa Kỳ, củng cố khả năng lãi suất cao sẽ được trong thời gian dài hơn.
Nền kinh tế Mỹ ghi nhận mức tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất trong gần 2 năm trong quý III do mức tăng trưởng cao từ yêu cầu chính sách thị trường lao động thắt chặt đã thúc đẩy chi tiêu người tiêu dùng.
Theo dữ liệu về chỉ số kỳ vọng lạm phát do Đại học Michigan đo lường tỷ lệ phần trăm người tiêu dùng kỳ vọng vào sự thay đổi giá cả hàng hóa và dịch vụ trong 12 tháng tới đã tăng từ 3,2% trong tháng 9 trước đó, lên 4,2% trong tháng 10.
Những yếu tố này làm gia tăng thêm suy đoán Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) khả năng sẽ duy trì các điều kiện tiền tệ hạn chế lâu hơn, đẩy đồng Đô la lên mức cao so với các đồng tiền khác.
Christel Rendu de Lint, chuyên gia đầu tư tại Vontobel nhận định: "Nền kinh tế Mỹ chắc chắn phục hồi mạnh mẽ, đây vừa là điều may mắn vừa là lời nguyền với FED".
Sau thông tin lạm phát tại Mỹ được công bố, giới chuyên gia đã đưa ra dự báo với mức trên 90% FED sẽ không tăng lãi suất điều hành đồng USD trong cuộc họp diễn ra vào đầu tuần tới.
Trước đó, ông Jerome Powell, Chủ tịch Cụ Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã phát biểu và đưa ra thông tin cho biết cơ quan này sẽ chưa tăng thêm lãi suất trong kỳ họp lần tới.
Giá USD hôm nay ngày 30/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|