Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 28/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 28/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng mạnh 12 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới tiếp tục duy trì trên mức 106 điểm
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (28/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.107 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.262 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.262 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.360 và mức bán ra là 24.730, giảm 30 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/10/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,164.56 | 15,317.73 | 15,809.99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,330.80 | 17,505.86 | 18,068.43 |
SWISS FRANC | CHF | 26,636.51 | 26,905.56 | 27,770.21 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,287.51 | 3,320.72 | 3,427.95 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,412.14 | 3,542.99 |
EURO | EUR | 25,272.66 | 25,527.94 | 26,659.83 |
POUND STERLING | GBP | 29,032.10 | 29,325.35 | 30,267.76 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,060.97 | 3,091.89 | 3,191.25 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.31 | 306.10 |
YEN | JPY | 158.90 | 160.50 | 168.20 |
KOREAN WON | KRW | 15.71 | 17.46 | 19.04 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,207.69 | 82,378.73 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,091.58 | 5,202.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,149.55 | 2,240.93 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 249.57 | 276.29 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,528.33 | 6,789.68 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,157.63 | 2,249.35 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,483.98 | 17,660.58 | 18,228.13 |
THAILAND BAHT | THB | 599.16 | 665.73 | 691.26 |
US DOLLAR | USD | 24,360.00 | 24,390.00 | 24,730.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,247 | 15,267 | 15,867 |
CAD | CAD | 17,406 | 17,416 | 18,116 |
CHF | CHF | 26,719 | 26,739 | 27,689 |
CNY | CNY | - | 3,288 | 3,428 |
DKK | DKK | - | 3,388 | 3,558 |
EUR | EUR | #25,105 | 25,115 | 26,405 |
GBP | GBP | 29,256 | 29,266 | 30,436 |
HKD | HKD | 3,012 | 3,022 | 3,217 |
JPY | JPY | 160.06 | 160.21 | 169.76 |
KRW | KRW | 15.92 | 16.12 | 19.92 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,117 | 2,237 |
NZD | NZD | 14,030 | 14,040 | 14,620 |
SEK | SEK | - | 2,129 | 2,264 |
SGD | SGD | 17,372 | 17,382 | 18,182 |
THB | THB | 627.38 | 667.38 | 695.38 |
USD | USD | #24,325 | 24,365 | 24,785 |
3. BIDV - Cập nhật: 27/10/2023 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,420 | 24,420 | 24,720 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,198 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,198 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,167 | 29,343 | 30,241 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,077 | 3,098 | 3,187 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,739 | 26,901 | 27,735 |
Yên Nhật | JPY | 160.35 | 161.31 | 168.63 |
Baht Thái Lan | THB | 648.45 | 655 | 699.39 |
Dollar Australia | AUD | 15,280 | 15,373 | 15,801 |
Dollar Canada | CAD | 17,416 | 17,521 | 18,051 |
Dollar Singapore | SGD | 17,578 | 17,684 | 18,175 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,167 | 2,238 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,421 | 3,533 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,160 | 2,231 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,324 | 3,413 |
Rub Nga | RUB | - | 235 | 302 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,045 | 14,129 | 14,519 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.07 | 17.76 | 19.09 |
Euro | EUR | 25,459 | 25,528 | 26,655 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.82 | - | 827.68 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,811.44 | - | 5,418.07 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 28/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 28/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 28/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.58 điểm - giảm 0.02% so với chốt phiên ngày 27/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Theo ước tính do Cục Phân tích Kinh tế công bố, thu nhập cá nhân đã tăng 77,8 tỷ USD (0,3% theo tỷ lệ hàng tháng) trong tháng 9 vừa qua. Điều này xảy ra sau mức tăng 0,4% trong tháng 8 trước đó và đánh bại sự đồng thuận của thị trường về mức tăng 0,5%.
Chi tiêu cho dịch vụ tăng đáng kể 96,2 tỷ USD tương đương 0,8% trong khi đó chi tiêu hàng hóa cũng tăng 42,5 tỷ USD tương đương 0,7%. Ngoài ra, trong số các dịch vụ, chi tiêu cũng tăng cho các dịch vụ khác, đặc biệt là du lịch quốc tế, nhà ở và tiện tích.
Chỉ số PCE được công bố tăng 0,3% so với tháng 9, đây cũng là mức cao nhất trong 4 tháng, phù hợp với ước tính của thị trường và tăng tốc từ mức tăng 0,1% so với tháng trước. Thước đo lạm phát ưa thích của FED giảm nhẹ xuống 3,7% - mức thấp nhất kể từ tháng 5/2021 nhưng chỉ số này đã cao hơn nhiều so với mục tiêu 2% của Ngân hàng Trung ương.
Dữ liệu GDP quý 3 của Hoa Kỳ được công bố vượt qua các ước tính với mức dự kiến phần lớn là 4,9% một cách mạnh mẽ. Sự tăng vọt này xuất phát từ việc chi tiêu của chính phủ và người tiêu dùng đã tăng mạnh vào cuối mùa hè.
Sau khi dữ liệu chính thức công khai, chỉ số đồng Đô la đã giảm. Tuy nhiên, chỉ số này vẫn tiếp tục gặp khó khăn tại điểm uốn quan trọng và có thể vẫn nằm trong phạm vi hẹp trước cuộc họp FOMC trong tuần tới.
Giá USD sáng nay ngày 28/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|