Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 27/9/2023
Tỷ giá USD hôm nay 27/9/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB thiếp lập đỉnh mới. Hiện mức bán ra của USD VCB là 24.540 VND. Tỷ giá USD thế giới tăng
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (27/9) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tăng 8 đồng, hiện ở mức 24.084 VND/USD.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.238 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.238 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank tăng 5 đồng cho mức mua vào là 24.200 và mức bán ra là 24.540. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 27/09/2023 05:56 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,222.86 | 15,376.62 | 15,870.98 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,616.26 | 17,794.21 | 18,366.28 |
SWISS FRANC | CHF | 26,039.08 | 26,302.10 | 27,147.70 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,266.88 | 3,299.88 | 3,406.48 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,400.02 | 3,530.45 |
EURO | EUR | 25,162.47 | 25,416.64 | 26,543.93 |
POUND STERLING | GBP | 28,935.54 | 29,227.82 | 30,167.48 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,037.27 | 3,067.95 | 3,166.58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.24 | 303.94 |
YEN | JPY | 159.10 | 160.71 | 168.41 |
KOREAN WON | KRW | 15.60 | 17.33 | 19.01 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,645.30 | 81,794.86 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,142.69 | 5,255.20 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,208.70 | 2,302.63 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 240.89 | 266.68 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,478.13 | 6,737.56 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,155.92 | 2,247.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,375.26 | 17,550.77 | 18,115.02 |
THAILAND BAHT | THB | 592.55 | 658.39 | 683.65 |
US DOLLAR | USD | 24,170.00 | 24,200.00 | 24,540.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 27/09/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,278 | 15,298 | 15,898 |
CAD | CAD | 17,729 | 17,739 | 18,439 |
CHF | CHF | 26,106 | 26,126 | 27,076 |
CNY | CNY | - | 3,265 | 3,405 |
DKK | DKK | - | 3,367 | 3,537 |
EUR | EUR | #24,916 | 24,926 | 26,216 |
GBP | GBP | 29,076 | 29,086 | 30,256 |
HKD | HKD | 2,988 | 2,998 | 3,193 |
JPY | JPY | 159.38 | 159.53 | 169.08 |
KRW | KRW | 15.84 | 16.04 | 19.84 |
LAK | LAK | - | 0.71 | 1.41 |
NOK | NOK | - | 2,173 | 2,293 |
NZD | NZD | 14,243 | 14,253 | 14,833 |
SEK | SEK | - | 2,141 | 2,276 |
SGD | SGD | 17,247 | 17,257 | 18,057 |
THB | THB | 616.92 | 656.92 | 684.92 |
USD | USD | #24,135 | 24,175 | 24,595 |
3. BIDV - Cập nhật: 26/09/2023 14:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,225 | 24,225 | 24,525 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,005 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,005 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,063 | 29,238 | 30,136 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,052 | 3,074 | 3,162 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,131 | 26,288 | 27,103 |
Yên Nhật | JPY | 160.52 | 161.49 | 168.85 |
Baht Thái Lan | THB | 641.68 | 648.16 | 692.16 |
Dollar Australia | AUD | 15,299 | 15,392 | 15,824 |
Dollar Canada | CAD | 17,683 | 17,790 | 18,332 |
Dollar Singapore | SGD | 17,457 | 17,562 | 18,051 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,161 | 2,233 |
Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.28 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,405 | 3,517 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,212 | 2,285 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,299 | 3,388 |
Rub Nga | RUB | - | 229 | 294 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,246 | 14,332 | 14,731 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.99 | 17.66 | 18.99 |
Euro | EUR | 25,330 | 25,399 | 26,520 |
Dollar Đài Loan | TWD | 683.88 | - | 826.02 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,860.47 | - | 5,473.92 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 27/9/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 27/9/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 27/9/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,78 điểm với mức tăng 0,52% khi chốt phiên ngày 26/9.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Khi kết thục phiên giao dịch sángnay theo giờ Việt Nam, chỉ số đồng đô la đã đạt mức cao nhất trong 10 tháng vừa qua. Hiện, lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ kỳ hạn 10 năm đã tăng lên mức cao nhất trong 16 năm trong tháng này, khiến cho Cục Dự trữ Liên bang đã báo hiệu khả năng tăng lãi suất và giữ mức cao trong thời gian dài hơn để kiểm soát lạm phát.
Adam Button, nhà phân tích tiền tệ chính tại ForexLive ở Toronto, cho biết: Câu chuyện của tháng 9 là lợi suất trái phiếu Kho bạc tăng vọt và tác động này đã lan tỏa đến thị trường tiền tệ. Thị trường đã dự đoán dữ liệu kinh tế sẽ xấu đi, nhưng thực tế không phải như vậy.
Chủ tịch Fed Minneapolis Neel Kashkari nói rằng nền kinh tế Mỹ có nhiều khả năng "hạ cánh nhẹ nhàng", nhưng ông cũng cho biết có 40% khả năng Fed sẽ cần phải tăng lãi suất một cách "đáng kể" để đối phó với lạm phát.
Dữ liệu mới cho thấy doanh số bán nhà mới dành cho một gia đình ở Hoa Kỳ đã giảm nhiều hơn so với dự kiến trong tháng 8 do lãi suất thế chấp cố định 30 năm phổ biến đã tăng hơn 7%. Tuy nhiên, tốc độ tăng giá nhà hàng năm của Hoa Kỳ đã tăng tốc trong tháng thứ hai liên tiếp gần đây. Còn về niềm tin của người tiêu dùng Mỹ đã giảm trong tháng thứ hai liên tiếp trong bối cảnh lo ngại về giá cả tăng và môi trường chính trị.
Về phía đồng yên Nhật giảm giá trong bối cảnh đồng đô la tăng giá mạnh, làm dấy lên suy đoán rằng các quan chức Nhật Bản có thể can thiệp để kiểm soát đồng tiền này. Bộ trưởng Tài chính Shunichi Suzuki cho biết chính phủ đang "theo dõi biến động tiền tệ với tinh thần hết sức khẩn cấp," sau khi đồng yên chạm mức thấp nhất trong 11 tháng về mức 149,19.
Đồng bảng Anh đã giảm 0,45%, xuống 1,2158 USD, đạt mức thấp nhất từ ngày 17 tháng 3.
Giá USD hôm nay ngày 27/9/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|