Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 25/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 25/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB tăng 30 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới chưa dừng đà suy yếu.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (25/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,927 VND/USD, tăng 12 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.073 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.073 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.050 và mức bán ra là 24.420, tăng 30 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 25/11/2023 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,502.26 | 15,658.84 | 16,162.40 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,251.77 | 17,426.03 | 17,986.42 |
SWISS FRANC | CHF | 26,734.39 | 27,004.44 | 27,872.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,322.45 | 3,356.01 | 3,464.45 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,480.73 | 3,614.29 |
EURO | EUR | 25,752.03 | 26,012.15 | 27,166.07 |
POUND STERLING | GBP | 29,598.65 | 29,897.63 | 30,859.07 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,030.60 | 3,061.21 | 3,159.65 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.28 | 301.91 |
YEN | JPY | 157.56 | 159.15 | 166.79 |
KOREAN WON | KRW | 16.10 | 17.88 | 19.51 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,435.41 | 81,577.23 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,126.09 | 5,238.28 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,205.61 | 2,299.43 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 261.43 | 289.42 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,447.58 | 6,705.84 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,263.34 | 2,359.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,623.57 | 17,801.58 | 18,374.04 |
THAILAND BAHT | THB | 605.47 | 672.74 | 698.55 |
US DOLLAR | USD | 24,050.00 | 24,080.00 | 24,420.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 25/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,659 | 15,679 | 16,279 |
CAD | CAD | 17,491 | 17,501 | 18,201 |
CHF | CHF | 26,984 | 27,004 | 27,954 |
CNY | CNY | - | 3,325 | 3,465 |
DKK | DKK | - | 3,472 | 3,642 |
EUR | EUR | #25,699 | 25,709 | 26,999 |
GBP | GBP | 30,039 | 30,049 | 31,219 |
HKD | HKD | 2,986 | 2,996 | 3,191 |
JPY | JPY | 158.23 | 158.38 | 167.93 |
KRW | KRW | 16.42 | 16.62 | 20.42 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,181 | 2,301 |
NZD | NZD | 14,483 | 14,493 | 15,073 |
SEK | SEK | - | 2,250 | 2,385 |
SGD | SGD | 17,559 | 17,569 | 18,369 |
THB | THB | 634.29 | 674.29 | 702.29 |
USD | USD | #24,025 | 24,065 | 24,485 |
3. BIDV - Cập nhật: 24/11/2023 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,120 | 24,120 | 24,420 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,901 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,901 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,786 | 29,966 | 30,901 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,048 | 3,069 | 3,158 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,877 | 27,039 | 27,882 |
Yên Nhật | JPY | 158.78 | 159.73 | 167.14 |
Baht Thái Lan | THB | 654.93 | 661.55 | 706.7 |
Dollar Australia | AUD | 15,621 | 15,715 | 16,158 |
Dollar Canada | CAD | 17,347 | 17,452 | 17,979 |
Dollar Singapore | SGD | 17,727 | 17,834 | 18,341 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,275 | 2,351 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,494 | 3,609 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,217 | 2,291 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,358 | 3,448 |
Rub Nga | RUB | - | 247 | 317 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,435 | 14,522 | 14,924 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.3 | 18.01 | 19.33 |
Euro | EUR | 25,983 | 26,053 | 27,183 |
Dollar Đài Loan | TWD | 693.64 | - | 838.48 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,844.56 | - | 5,455.13 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,366.96 | 6,692.17 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 23/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 25/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 25/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,39 điểm – giảm 0,37 % so với giao dịch ngày 24/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm giá với chỉ số DXY, thước đo giá trị của đồng Đô la Mỹ so với rổ tiền tệ toàn cầu, giảm xuống mức 103,39 do chỉ số PMI S&P hỗn hợp và đặt cược ôn hòa vào Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) .
Cùng với đó, nền kinh tế Mỹ đang có dấu hiệu tổng thể về lạm phát và tạo việc làm hạ nhiệt, đồng thời chỉ số PMI S&P yếu cho thấy dấu hiệu của một nền kinh tế đang suy yếu.
Triển vọng kinh tế này khiến các nhà giao dịch tin rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ sẽ áp dụng lập trường ít quyết liệt hơn, điều này tác động làm suy yếu đồng Đô la Mỹ .
Trong tháng 11, chỉ số PMI tổng hợp toàn cầu của S&P vẫn ổn định ở mức 50,7, báo hiệu sự tăng trưởng nhẹ ở khu vực tư nhân Hoa Kỳ. PMI sản xuất giảm xuống 49,4, cho thấy sự chuyển sang giai đoạn thu hẹp và PMI dịch vụ tăng nhẹ lên 50,8.
Điều khiến các nhà đầu tư lo lắng dường như là báo cáo về sự sụt giảm việc làm đầu tiên trong các lĩnh vực dịch vụ và sản xuất của Hoa Kỳ kể từ giữa năm 2020, do nhu cầu thấp hơn và chi phí cao hơn.
Phản ứng của thị trường hiện tại đặt kỳ vọng về Cục Dự trữ Liên bang thận trọng hơn, dẫn đến đồng Đô la Mỹ yếu hơn. Các thị trường tự tin rằng Cục Dự trữ Liên bang sẽ không tăng lãi suất vào tháng 12 và đang đặt cược vào 4 lần cắt giảm lãi suất vào năm 2024, bắt đầu từ tháng 5.
Động lực tiêu cực có thể tiếp tục kéo dài khi thị trường tiếp tục tập trung vào việc Cục Dự trữ Liên bang (FED) không tăng lãi suất thêm, bất chấp sự khác biệt về tăng trưởng kinh tế.
Nền kinh tế Mỹ tiếp tục phát triển và mạnh hơn nhiều so với các nước châu Âu. Căn cứ theo các báo cáo mới nhất liên quan đến chỉ số PMI, cho thấy US Composite ở mức 50,7 so với Eurozone Composite ở mức 47,1.
Thị trường tập trung vào các báo cáo tuần sau tại Hoa Kỳ là bản sửa đổi thứ hai về GDP quý 3, chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân cốt lõi và tuyên bố thất nghiệp và dữ liệu ISM Sản xuất. Chỉ số PMI tháng 11 của Trung Quốc cũng sẽ đáo hạn vào tuần sau.
Giá USD hôm nay ngày 25/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|