Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 24/7/2023
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (24/7) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23.734 VND/USD, tăng 3 đồng so với mức niêm yết đầu tuần. Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 24.870 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 24.870 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank giữ nguyên cho mức mua vào là 23.480 và mức bán ra là 23.820.
Giá mua USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 23.500 VND/USD còn giá bán ra duy trì trong phạm vi 23.800 - 23.900 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 24/07/2023 05:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,544.67 | 15,701.69 | 16,207.30 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,496.38 | 17,673.11 | 18,242.21 |
SWISS FRANC | CHF | 26,608.15 | 26,876.92 | 27,742.39 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,225.11 | 3,257.68 | 3,363.09 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,467.25 | 3,600.44 |
EURO | EUR | 25,639.72 | 25,898.70 | 27,075.06 |
POUND STERLING | GBP | 29,623.82 | 29,923.05 | 30,886.60 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,948.71 | 2,978.49 | 3,074.40 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 287.57 | 299.10 |
YEN | JPY | 162.10 | 163.74 | 171.61 |
KOREAN WON | KRW | 15.92 | 17.69 | 19.40 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,792.04 | 79,871.37 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,130.71 | 5,243.22 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,302.64 | 2,400.69 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 248.86 | 275.53 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,287.92 | 6,540.06 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,229.28 | 2,324.20 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,337.13 | 17,512.25 | 18,076.17 |
THAILAND BAHT | THB | 606.41 | 673.79 | 699.68 |
US DOLLAR | USD | 23,450.00 | 23,480.00 | 23,820.00 |
2. BIDV - Cập nhật: 21/07/2023 15:23 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 23,515 | 23,515 | 23,815 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,294 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,468 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,742 | 29,921 | 31,053 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 2,963 | 2,984 | 3,071 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,747 | 26,909 | 27,757 |
Yên Nhật | JPY | 163.02 | 164 | 171.69 |
Baht Thái Lan | THB | 649.96 | 656.52 | 716.78 |
Dollar Australia | AUD | 15,628 | 15,722 | 16,199 |
Dollar Canada | CAD | 17,582 | 17,688 | 18,232 |
Dollar Singapore | SGD | 17,441 | 17,546 | 18,043 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,243 | 2,318 |
Kip Lào | LAK | - | 0.95 | 1.31 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,477 | 3,593 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,311 | 2,389 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,244 | 3,352 |
Rub Nga | RUB | - | 236 | 303 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,398 | 14,485 | 14,842 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.49 | - | 19.74 |
Euro | EUR | 25,847 | 25,917 | 27,084 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.24 | - | 826.87 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,853.46 | - | 5,468.21 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 24/7/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 24/7/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 24/7/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 101,08 điểm với mức tăng 0,20% khi chốt phiên ngày 21/7.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Thị trường cổ phiếu toàn cầu chịu áp lực giảm vào thứ Sáu do các cổ phiếu vốn hóa lớn của Mỹ đồng loạt giảm giá, đồng thời đồng đô la mạnh hơn so với đồng yên sau khi Reuters đưa tin Ngân hàng Trung ương Nhật Bản sẽ tiếp tục chính sách tiền tệ ôn hòa trong tuần tới.
Giá vàng cũng bị đè xuống khi đồng đô la tăng lên mức cao nhất trong hơn một tuần trước các cuộc họp chính sách của các ngân hàng trung ương lớn, bao gồm BOJ, Cục Dự trữ Liên bang và Ngân hàng Trung ương Châu Âu.
Trong khi chỉ số Dow tiếp tục duy trì chuỗi tăng điểm kéo dài lên 10 phiên, thì Nasdaq đã ghi nhận sự giảm giá và S&P 500 gần như không thay đổi, cho thấy các cổ phiếu tăng trưởng và công nghệ siêu vốn hóa đã bị giảm sút sau khi hai chỉ số này tăng lần lượt 34% và 18% trong năm nay.
Nhiều nhà đầu tư đang chấp nhận khả năng một quá trình hạ cánh mềm, với nhiều công ty được tài trợ tốt với lãi suất thấp hơn, do dự báo lãi suất cuối kỳ của Fed sẽ tăng lên khoảng 5,25% - 5,5% trong tuần tới. Điều này được cho là không gây ra khủng hoảng tín dụng như đã xảy ra trong quá khứ.
Trên thị trường trái phiếu Hoa Kỳ, lợi suất trái phiếu kho bạc đã giảm nhẹ sau khi chi tiêu vào thứ Năm đã sẵn sàng cho sự hiếu chiến của Fed để đối phó với sự giảm bất ngờ trong số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần.
Lợi suất trái phiếu kho bạc hai năm, thường thay đổi theo kỳ vọng lãi suất, đã tăng 0,7 điểm cơ bản lên 4,846%, trong khi lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm đã giảm 1,7 điểm cơ bản xuống 3,837%.
Giá USD hôm nay ngày 24/7/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 21 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|