Tỷ giá USD hôm nay 13/3: Đồng Đô la trải qua một tuần đầy biến động, vẫn giữ mức 104 điểm

(Banker.vn) Tỷ giá USD hôm nay 13/3, tỷ giá USD trên thế giới và trong nước được dự đoán đồng loạt giảm.
Tỷ giá USD hôm nay 11/3: Đô la trượt giá trước dữ liệu việc làm tại Mỹ, hiện ở mức 104 điểm Tỷ giá USD hôm nay 12/3: Tỷ giá Đô la trong và ngoài nước giảm nhẹ nhưng vẫn trên mức 104 điểm

Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giữ nguyên, hiện ở mức 23.639 đồng.

Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới

Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,637 điểm với mức giảm 0,61% khi chốt phiên ngày 10/3.

Tỷ giá USD hôm nay 13/3: Đồng Đô la trải qua một tuần đầy biến động, vẫn giữ mức 104 điểm

Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView)

Tỷ giá USD hôm nay 13/3: Đồng Đô la trải qua một tuần đầy biến động, vẫn giữ mức 104 điểm
Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 11/3 theo Bloomberg (theo giờ Việt Nam)

Hiện 1 Euro đổi 1,0643 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2030 USD. 1 USD đổi 135,030 Yên. 1 USD đổi 1,3832 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6580 USD.

Tỷ giá USD hôm nay quay đầu giảm

Đô la Mỹ giảm mạnh vào thứ Sáu sau báo cáo việc làm của Hoa Kỳ.

DXY quay đầu giảm sau nhận xét diều hâu của Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell. Nền kinh tế Hoa Kỳ đã tạo ra nhiều việc làm hơn dự báo vào tháng Hai (311.000 so với 205.000) và xác nhận những con số gây sốc của tháng Giêng. Tuy nhiên, Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 4,6% và tăng trưởng tiền lương chậm lại. Trước NFP, kỳ vọng về việc tăng lãi suất 50 điểm cơ bản tại cuộc họp tiếp theo của FOMC đã được nâng lên và sau đó bị kéo lùi, đẩy lợi suất của Hoa Kỳ giảm xuống. Trái phiếu kho bạc cũng tăng trong bối cảnh e ngại rủi ro. VIX (Chỉ số sợ hãi) đã tăng vọt vào thứ Sáu lên 27,42, một mức chưa từng thấy kể từ cuối tháng Mười. Các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ đã thêm vào các khoản lỗ vào thứ Sáu, kết thúc tuần với mức giảm hơn 4%.

Tuần tới đồng Đô la sẽ im ắng trước cuộc nói chuyện của Fed khi FOMC bước vào giai đoạn tạm ngừng hoạt động. Đây sẽ là thời gian cho những tin đồn và suy đoán trước cuộc họp ngày 21-22 tháng 3. Báo cáo kinh tế quan trọng có thể kết thúc cuộc tranh luận sẽ có vào thứ Ba với Chỉ số giá tiêu dùng của Hoa Kỳ. Những con số đó sẽ rất quan trọng cho việc xem xét tăng lãi suất của Fed.

DXY đạt đỉnh gần 106,00, cao nhất kể từ tháng 11 và sau đó giảm xuống 104,50. Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 2 năm tăng lên mức cao nhất kể từ năm 2007 là 5,08%, giảm vào thứ Sáu xuống 4,58%, mức thấp nhất trong ba tuần. Bất chấp sự đảo ngược của DXY, Đô la vẫn giữ mức tăng hàng tuần so với tiền tệ hàng hóa và thị trường mới nổi.

Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước

Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:

Tên ngoại tệ

Mua

Bán

1 USD =

23.450 VND

24.780 VND

Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 13/3 như sau:

Tỷ giá USD hôm nay 13/3: Đồng Đô la trải qua một tuần đầy biến động, vẫn giữ mức 104 điểm
Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 13/3

1. VCB - Cập nhật: 13/03/2023 03:27 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,168.0715,321.2915,814.63
CANADIAN DOLLARCAD16,645.6116,813.7517,355.15
SWISS FRANCCHF24,766.4725,016.6325,822.16
YUAN RENMINBICNY3,329.273,362.903,471.70
DANISH KRONEDKK-3,303.493,430.39
EUROEUR24,402.2224,648.7025,768.25
POUND STERLINGGBP27,524.8527,802.8828,698.13
HONGKONG DOLLARHKD2,938.612,968.293,063.87
INDIAN RUPEEINR-287.76299.30
YENJPY168.81170.51178.71
KOREAN WONKRW15.4617.1818.84
KUWAITI DINARKWD-76,832.0179,912.83
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,181.645,295.26
NORWEGIAN KRONERNOK-2,159.782,251.73
RUSSIAN RUBLERUB-296.56328.33
SAUDI RIALSAR-6,287.376,539.48
SWEDISH KRONASEK-2,152.362,244.00
SINGAPORE DOLLARSGD16,998.8917,170.5917,723.48
THAILAND BAHTTHB596.88663.20688.67
US DOLLARUSD23,470.0023,500.0023,840.00
2. BIDV - Cập nhật: 10/03/2023 13:53 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD23,53523,53523,835
DollarUSD(1-2-5)23,314--
DollarUSD(10-20)23,488--
Bảng AnhGBP27,64427,81128,718
Dollar Hồng KôngHKD2,9542,9743,061
Franc Thụy SỹCHF24,91725,06725,859
Yên NhậtJPY169.63170.66178.49
Baht Thái LanTHB637.91644.36703.69
Dollar AustraliaAUD15,25915,35115,833
Dollar CanadaCAD16,72816,82917,370
Dollar SingaporeSGD17,10417,20817,721
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,1662,240
Kip LàoLAK-1.071.49
Krone Đan MạchDKK-3,3143,424
Krone Na UyNOK-2,1812,254
Nhân Dân TệCNY-3,3453,456
Rub NgaRUB-282362
Dollar New ZealandNZD14,18014,26614,617
Won Hàn QuốcKRW16-18.74
EuroEUR24,59924,66625,789
Dollar Đài LoanTWD693.03-787.99
Ringgit MalaysiaMYR4,903.8-5,385.61

Mai Lê

Theo: Báo Công Thương