Trong phiên giao dịch sáng nay (26/20) tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá euro quay đầu giảm 184 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 24.420 VND/EUR, 24.445 VND/EUR, 25.555 VND/EUR.
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (28/10) cho thấy, tỷ giá tăng - giảm không đồng nhất |
Tỷ giá bảng Anh như sau: chiều mua vào tiền mặt ở mức 28.398 VND/GBP, chiều mua vào chuyển khoản đạt 28.448 VND/GBP và chiều bán ra là 29.408 VND/GBP, cùng giảm 66 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật sau khi giảm 0,37 đồng ở tất cả chiều giao dịch, hiện ở mức 166,17 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, 166,17 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và 174,72 VND/JPY - chiều bán ra.
Theo ghi nhận, tỷ giá đô la HongKong tăng nhẹ 1 đồng khi mua vào và bán ra, hiện chiều mua vào tiền mặt, chiều mua vào chuyển khoản, chiều bán ra lần lượt đạt 3.090 VND/HKD, 3.105 VND/HKD và 3.240 VND/HKD.
Sáng nay (28/10), ngân hàng VietinBank điều chỉnh tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,05 đồng ở tất cả chiều giao dịch, lần lượt lên mức 15,75 VND/KRW - chiều mua vào tiền mặt, 16,55 VND/KRW - chiều mua vào chuyển khoản và 19,35 VND/KRW - chiều bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD tăng nhẹ 2 đồng ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản, lần lượt ở mức 24.580 VND/USD và 24.600 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá không đổi, hiện ở mức 24.878 VND/USD.
Tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.659 - 25.564 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.830 - 16.480 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.102 - 18.752 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.350 - 14.720 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.205 - 17.905 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 605,19 - 673,19 VND/THB.
Loại ngoại tệ | Ngày 28/10/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Dollar Australia (AUD) | 15.830 | 15.930 | 16.480 | -23 | -23 | -23 |
Dollar Canada (CAD) | 18.102 | 18.202 | 18.752 | 47 | 47 | 47 |
Franc Thụy Sỹ (CHF) | 24.659 | 24.764 | 25.564 | -69 | -69 | -69 |
Euro (EUR) | 24.420 | 24.445 | 25.555 | -184 | -184 | -184 |
Bảng Anh (GBP) | 28.398 | 28.448 | 29.408 | -66 | -66 | -66 |
Dollar Hồng Kông (HKD) | 3.090 | 3.105 | 3.240 | 1 | 1 | 1 |
Yen Nhật (JPY) | 166,17 | 166,17 | 174,72 | -0,37 | -0,37 | -0,37 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 15,75 | 16,55 | 19,35 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Dollar New Zealand (NZD) | 14.350 | 14.433 | 14.720 | 72 | 72 | 72 |
Dollar Singapore (SGD) | 17.205 | 17.305 | 17.905 | -17 | -17 | -17 |
Baht Thái Lan (THB) | 605,19 | 649,53 | 673,19 | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
Dollar Mỹ (USD) | 24.580 | 24.600 | 24.878 | 2 | 2 | 0 |
Đức Chiến
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|