Vietcombank hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/11 |
Khảo sát vào lúc 9h10 hôm nay ngày 3/11: Vietcombank điều chỉnh tăng giá của đồng rúp Nga và dinar Kuwait trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó các đồng tiền tệ khác đồng loạt giảm giá mua - bán tại ngân hàng này. Một số ngoại tệ có mức giảm mạnh trong sáng nay như: Đô la Úc, nhân dân tệ, đô la Canada, bảng Anh, euro…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán ghi nhận ở mức 24.561 VND/USD - 24.871 VND/USD.
Tỷ giá euro đảo chiều giảm mạnh 174,23 - 183,95 đồng, giá mua - bán euro tương ứng là 23.769,93 VND/EUR - 25.098,56 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán là 27.573,02 VND/GBP - 28.746,05 VND/GBP, giảm lần lượt 290,38 - 302,71 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm so với hôm qua, giá mua vào là 3.338,38 VND/CNY giảm 9,36 đồng - giá bán ra là 3.480,92 VND/CNY giảm 9,77 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 163,98 VND/JPY - ở chiều bán ra là 173,59 VND/JPY, cùng giảm 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,10 VND/KRW giảm 0,08 đồng - ở chiều bán ra là 18,4 VND/KRW giảm 0,09 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào là 15.347,93 VND/AUD giảm 149,77 đồng và giá bán ra là 16.000,88 VND/AUD giảm 156,12 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá 1,12 đồng và 1,30 đồng ở hai chiều mua - bán. VCB đang giao dịch baht Thái với giá 581,24 VND/THB (mua vào) - 670,57 VND/THB (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 15.347,93 | 15.502,96 | 16.000,88 | -149,77 | -151,28 | -156,12 |
Đô la Canada | CAD | 17.663,81 | 17.842,23 | 18.415,27 | -134,01 | -135,37 | -139,70 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 24.162,80 | 24.406,87 | 25.190,75 | -96,91 | -97,89 | -101,01 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.338,38 | 3.372,10 | 3.480,92 | -9,36 | -9,46 | -9,77 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.218,13 | 3.341,49 | - | -23,29 | -24,17 |
Euro | EUR | 23.769,93 | 24.010,03 | 25.098,56 | -174,23 | -175,99 | -183,95 |
Bảng Anh | GBP | 27.573,02 | 27.851,54 | 28.746,05 | -290,38 | -293,31 | -302,71 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3.084,69 | 3.115,84 | 3.215,92 | -1,82 | -1,85 | -1,90 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 299,54 | 311,52 | - | -0,40 | -0,43 |
Yen Nhật | JPY | 163,98 | 165,64 | 173,59 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,10 | 16,78 | 18,4 | -0,08 | -0,08 | -0,09 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 80.075,79 | 83.280,02 | - | 55,07 | 57,35 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.184,39 | 5.297,65 | - | -4,23 | -4,31 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.326,19 | 2.425,04 | - | -29,62 | -30,87 |
Rúp Nga | RUB | - | 394,05 | 436,23 | - | 10,94 | 12,11 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.593,60 | 6.857,44 | - | -3,98 | -4,14 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.190,84 | 2.283,93 | - | -21,86 | -22,79 |
Đô la Singapore | SGD | 17.093,93 | 17.266,59 | 17.821,15 | -50,27 | -50,78 | -52,39 |
Baht Thái | THB | 581,24 | 645,82 | 670,57 | -1,12 | -1,24 | -1,30 |
Đô la Mỹ | USD | 24.561 | 24.591 | 24.871 | -10 | -10 | -10 |
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Hoàng Đức
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|