Nghiêm túc chấn chỉnh hoạt động đại lý bảo hiểm trên toàn bộ hệ thống |
Theo đó, Tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau: Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.907 - 25.853 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 642,53 - 708,74 VND/THB.
Tỷ giá ngân hàng BIDV |
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.719 - 16.311 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.160 - 17.818 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.302 - 17.929 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.417 - 14.861 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,19 - 18,97 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 701,65 - 797,75 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.983,82 - 5.476,84 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 28/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.665 | 23.665 | 23.965 | 15 | 15 | 15 |
GBP | Bảng Anh | 28.119 | 28.288 | 29.201 | 258 | 259 | 265 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.971 | 2.992 | 3.079 | 2 | 3 | 3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.907 | 25.058 | 25.853 | 140 | 141 | 146 |
JPY | Yên Nhật | 171,310 | 172,340 | 180,240 | 0,21 | 0,21 | 0,22 |
THB | Baht Thái Lan | 642,530 | 649,020 | 708,740 | -1,43 | -1,45 | -1,38 |
AUD | Dollar Australia | 15.719 | 15.814 | 16.311 | 36 | 36 | 36 |
CAD | Dollar Canada | 17.160 | 17.264 | 17.818 | 41 | 42 | 43 |
SGD | Dollar Singapore | 17.302 | 17.407 | 17.929 | 35 | 36 | 36 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.417 | 14.505 | 14.861 | 2 | 3 | 3 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,190 | 17,890 | 18,970 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
EUR | Euro | 24.796 | 24.863 | 25.994 | 144 | 145 | 151 |
TWD | Dollar Đài Loan | 701,650 | - | 797,750 | 0,06 | - | 0,06 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.983,820 | - | 5.476,840 | -14 | - | -13 |
Khối ngoại trở lại mua ròng nhẹ phiên 28/2, tâm điểm gom cổ phiếu VNM Phiên giao dịch ngày 28/2, mặc dù giao dịch kém sôi động trong bối cảnh thanh khoản toàn thị trường sụt giảm mạnh, nhưng khối ... |
Phiên giao dịch ngày 1/3/2023: Những cổ phiếu cần lưu ý Các công ty chứng khoán vừa đưa ra báo cáo phân tích đối với một số cổ phiếu cần lưu ý cho phiên giao ... |
Nhận định chứng khoán ngày 1/3/2023: VN-Index bật lên vùng 1.030 – 1.040 điểm Theo các chuyên gia nhận định, VN-Index hồi phục nhẹ phiên hôm nay không thể thay đổi xu hướng giảm giá ở thời điểm hiện ... |
Lâm Tuyền
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|