Báo cáo NHNN khi giao dịch từ 300 triệu trở lên liệu có phù hợp? | |
Tăng trưởng tín dụng toàn hệ thống đạt gần 13% |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng nay giao dịch ở mức 1,0639 EUR/USD, tăng 0,01% so với giá đóng cửa ngày 27/12.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.431 - 24.797 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.367 - 25.841 VND/EUR.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.431 VND/EUR và 25.798 VND/EUR, giảm lần lượt 27 đồng và 30 đồng.
Ảnh minh họa |
VietinBank có tỷ giá mua và bán cùng giảm 36 đồng, tương đương với mức 24.706 VND/EUR và 25.841 VND/EUR.
Tại ngân hàng Eximbank, mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này là 24.770 VND/EUR và 25.367 VND/EUR, lần lượt giảm 23 đồng và 33 đồng.
Cùng lúc, Sacombank triển khai mức giảm 4 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 24.797 VND/EUR và 25.428 VND/EUR.
Đối với ngân hàng HSBC, tỷ giá giảm 40 đồng ở chiều mua vào và 42 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 24.596 VND/EUR và 25.549 VND/EUR.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV lại điều chỉnh tỷ giá mua giảm 19 đồng xuống mức 24.647 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 9 đồng lên mức 25.818 VND/EUR.
Tương tự, Techcombank đang mua đồng euro với mức giá là 24.493 VND/EUR - tăng 4 đồng và bán ra với mức giá là 25.839 VND/EUR - giảm 23 đồng. Có thể thấy, tỷ giá biến động trái chiều so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Trên thị trường tự do, tỷ giá euro cùng giảm 26 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.071 VND/EUR và 25.171 VND/EUR.
Ngày | Ngày 28/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.431 | 25.798 | -27 | -30 |
VietinBank | 24.706 | 25.841 | -36 | -36 |
BIDV | 24.647 | 25.818 | -19 | 9 |
Techcombank | 24.493 | 25.839 | 4 | -23 |
Eximbank | 24.770 | 25.367 | -23 | -33 |
Sacombank | 24.797 | 25.428 | -4 | -4 |
HSBC | 24.596 | 25.549 | -40 | -42 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.071 | 25.171 | -26 | -26 |
Hoàng Quyên
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|