Tỷ giá euro hôm nay 15/2/2023: Tăng đồng loạt ở các ngân hàng

(Banker.vn) Vào sáng ngày hôm nay (15/2), tỷ giá euro tại các ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng ở cả hai chiều mua và bán.
Loạt ngân hàng công bố kế hoạch ĐHĐCĐ thường niên 2023

Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 9h20 giao dịch ở mức 1,0732 EUR/USD, giảm 0,03% so với giá đóng cửa ngày 14/2.

Trong nước, theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.689 - 25.053 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.659 - 26.097 VND/EUR.

Tỷ giá euro hôm nay 15/2/2023 đồng loạt tăng
Tỷ giá euro hôm nay 15/2/2023 đồng loạt tăng

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá tăng 19 đồng ở chiều mua vào và 20 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 24.689 VND/EUR và 26.071 VND/EUR.

VietinBank triển khai mức tăng 25 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 24.957 VND/EUR và 26.092 VND/EUR.

Cùng lúc, ngân hàng BIDV đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.892 VND/EUR và 26.097 VND/EUR, tăng lần lượt 31 đồng và 32 đồng.

Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Techcombank là 24.751 VND/EUR và 26.089 VND/EUR, lần lượt tăng 42 đồng và 43 đồng.

Tương tự, tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua tăng 11 đồng và tỷ giá bán tăng 22 đồng, ứng với mức 24.981 VND/EUR và 25.659 VND/EUR.

Sacombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 56 đồng và 45 đồng, lên mức 25.053 VND/EUR và 25.673 VND/EUR.

Đồng thời, ngân hàng HSBC đang mua đồng euro với mức giá là 24.860 VND/EUR - tăng 35 đồng và bán ra với mức giá là 25.824 VND/EUR - tăng 36 đồng.

Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro tăng lần lượt 47 đồng ở chiều mua và 27 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.285 VND/EUR và 25.365 VND/EUR.

Ngày

Ngày 15/2/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

24.689

26.071

19

20

VietinBank

24.957

26.092

25

25

BIDV

24.892

26.097

31

32

Techcombank

24.751

26.089

42

43

Eximbank

24.981

25.659

11

22

Sacombank

25.053

25.673

56

45

HSBC

24.860

25.824

35

36

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

25.285

25.365

47

27

Phương Thảo

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán