![]() | Tỷ giá USD hôm nay 14/2: Giảm nhẹ |
![]() | Giá vàng hôm nay 14/2/2023: Vàng bật tăng trước thời khắc quan trọng |
![]() | Tỷ giá yen Nhật hôm nay 14/2/2023: Giảm không ngừng tại loạt ngân hàng |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng nay giao dịch ở mức 1,0728 EUR/USD, tăng 0,07% so với giá đóng cửa ngày 13/2.
Trong nước, hiện tại tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.670 - 24.997 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.628 - 26.067 VND/EUR.
![]() |
Anh minh họa |
Theo đó, ngân hàng Vietcombank đang mua đồng euro với mức giá là 24.670 VND/EUR - tăng 165 đồng và bán ra với mức giá là 26.051 VND/EUR - tăng 174 đồng.
VietinBank có tỷ giá cùng tăng 184 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 24.932 VND/EUR và 26.067 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại BIDV là 24.861 VND/EUR và 26.065 VND/EUR (ứng với mức tăng 191 đồng và 199 đồng).
Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá mua tăng 174 đồng lên mức 24.709 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 175 đồng lên mức 26.046 VND/EUR.
Tại Eximbank, tỷ giá tăng 172 đồng ở chiều mua vào và 177 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 24.970 VND/EUR và 25.637 VND/EUR.
Tương tự, ngân hàng Sacombank cũng điều chỉnh tăng lần lượt 120 đồng và 131 đồng, lên mức 24.997 VND/EUR và 25.628 VND/EUR.
Cùng lúc, HSBC đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.825 VND/EUR và 25.788 VND/EUR, lần lượt tăng 192 đồng và 200 đồng.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro cùng tăng 78 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.238 VND/EUR và 25.338 VND/EUR.
Ngày | Ngày 14/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.670 | 26.051 | 165 | 174 |
VietinBank | 24.932 | 26.067 | 184 | 184 |
BIDV | 24.861 | 26.065 | 191 | 199 |
Techcombank | 24.709 | 26.046 | 174 | 175 |
Eximbank | 24.970 | 25.637 | 172 | 177 |
Sacombank | 24.997 | 25.628 | 120 | 131 |
HSBC | 24.825 | 25.788 | 192 | 200 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.238 | 25.338 | 78 | 78 |
Phương Thảo
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|