Tỷ giá euro hôm nay 10/12/2022: Đồng euro đồng loạt giảm

(Banker.vn) Tỷ giá euro hôm nay 10/12 tiếp tục giảm ở cả hai chiều giao dịch tại đa số ngân hàng. Đồng thời, thị trường tự do cũng ghi nhận tỷ giá hai chiều giảm.

Tỷ giá USD hôm nay 10/12/2022: Đồng USD tăng nhẹ

Giá vàng hôm nay 10/12/2022: Nối dài đà hồi phục

Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng nay giao dịch ở mức 1,0534 EUR/USD, giảm 0,21% so với giá đóng cửa ngày 9/12.

Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 23.995 - 24.623 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.190 - 25.607 VND/EUR.

Cụ thể, tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Vietcombank là 24.249 VND/EUR và 25.607 VND/EUR, lần lượt giảm 89 đồng và 93 đồng.

Tỷ giá euro hôm nay 10/12/2022. Ảnh minh họa
Tỷ giá euro hôm nay 10/12/2022. Ảnh minh họa

Đối với ngân hàng VietinBank, tỷ giá giảm 559 đồng ở chiều mua vào và 404 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 23.995 VND/EUR và 25.285 VND/EUR.

BIDV đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.436 VND/EUR và 25.568 VND/EUR, giảm lần lượt 35 đồng và 37 đồng.

Tại Techcombank, tỷ giá mua giảm 97 đồng và tỷ giá bán giảm 77 đồng, tương đương với mức 24.191 VND/EUR và 25.568 VND/EUR.

Cùng lúc, Eximbank cũng điều chỉnh tỷ giá mua giảm 33 đồng xuống mức 24.523 VND/EUR và tỷ giá bán giảm 23 đồng về mức 25.190 VND/EUR.

Trong khi đó, tỷ giá mua - bán tại ngân hàng Sacombank vẫn được duy trì ở mức 24.588VND/EUR và 25.501 VND/EUR.

Tương tự, HSBC có tỷ giá mua và bán không đổi so với phiên cuối ngày hôm qua, tiếp tục giữ nguyên ở mức 24.623 VND/EUR và 25.578 VND/EUR.

Trên thị trường tự do cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 79 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.070 VND/EUR và 25.170 VND/EUR.

Ngày

Ngày 10/12/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

24.249

25.607

-89

-93

VietinBank

23.995

25.285

-559

-404

BIDV

24.436

25.568

-35

-37

Techcombank

24.191

25.568

-97

-77

Eximbank

24.523

25.190

-33

-23

Sacombank

24.588

25.501

0

0

HSBC

24.623

25.578

0

0

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

25.070

25.170

-79

-79

Hoàng Quyên

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán