Cụ thể, Nam A Bank đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt là 15.569 VND/AUD và tỷ giá mua chuyển khoản là 15.754 VND/AUD sau khi điều chỉnh tăng 3 đồng. Đồng thời, ngân hàng cũng nâng tỷ giá ở chiều bán ra 7 đồng lên 16.161 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Úc hôm nay 31/10 tăng, giảm trái chiều tại các điểm giao dịch |
Cùng lúc, VietCapitalBank ấn định tỷ giá mua tiền mặt là 15.447 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản là 15.603 VND/AUD và tỷ giá bán là 16.365 VND/AUD, lần lượt tăng 132 đồng, 133 đồng và 138 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản AUD tại Vietcombank tăng 63 đồng, lần lượt đạt mức 15.515 VND/AUD và 15.671 VND/AUD. Tỷ giá bán ra đạt mức 16.175 VND/AUD sau khi được điều chỉnh tăng 66 đồng trong sáng nay.
Đối với Techcombank, tỷ giá AUD cùng tăng 12 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, lần lượt đạt mức 15.402 VND/AUD - mua tiền mặt, 15.666 VND/AUD - mua chuyển khoản và 16.300 VND/AUD - bán ra.
Các hình thức giao dịch mua - bán AUD tại Việt Á Bank có tỷ giá tăng 10 đồng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 15.663 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 15.783 VND/AUD và tỷ giá bán ra đạt mức 16.090 VND/AUD.
Trái lại, ngân hàng Kiên Long triển khai tỷ giá mua tiền mặt AUD là 15.642 VND/AUD, tỷ mua chuyển khoản là 15.762 VND/AUD và tỷ giá bán ra là 16.090 VND/AUD - cùng giảm 118 đồng so với phiên giao dịch hôm thứ Bảy (29/10) tuần trước.
Tương tự, VP Bank có tỷ giá mua tiền mặt AUD giảm 106 đồng xuống mức 15.565 VND/AUD. Đồng thời, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra cũng được ghi nhận giảm 107 đồng xuống mức 15.673 VND/AUD và 16.176 VND/AUD.
Qua so sánh cho thấy, tỷ giá mua mua tiền mặt cao nhất tại ngân hàng Việt Á Bank và thấp nhất tại Techcombank. Trong khi đó, tỷ giá bán ra cao nhất tại VietCapitalBank và thấp nhất là tại Việt Á Bank.
Ngày | Ngày 29/10/2022 | Ngày 31/10/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Nam A Bank | 15.566 | 15.751 | 16.154 | 15.569 | 15.754 | 16.161 | 3 | 3 | 7 |
VietCapitalBank | 15.315 | 15.470 | 16.227 | 15.447 | 15.603 | 16.365 | 132 | 133 | 138 |
Vietcombank | 15.452 | 15.608 | 16.109 | 15.515 | 15.671 | 16.175 | 63 | 63 | 66 |
Kiên Long | 15.760 | 15.880 | 16.208 | 15.642 | 15.762 | 16.090 | -118 | -118 | -118 |
Techcombank | 15.390 | 15.654 | 16.288 | 15.402 | 15.666 | 16.300 | 12 | 12 | 12 |
Việt Á Bank | 15.653 | 15.773 | 16.080 | 15.663 | 15.783 | 16.090 | 10 | 10 | 10 |
VP Bank | 15.671 | 15.780 | 16.283 | 15.565 | 15.673 | 16.176 | -106 | -107 | -107 |
Khảo sát tại thị trường tự do vào lúc 9h40 hôm nay, tỷ giá AUD hiện đang ở mức 16.006 VND/AUD tại chiều mua vào và mức 16.106 VND/AUD tại chiều bán ra, cùng tăng 6 đồng so với cùng thời điểm vào hôm thứ Bảy tuần trước.
Ánh Kim
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|