Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 24.717 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 24.867 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 3 đồng so với ngày hôm qua.
Hầu hết các đồng ngoại tệ tại ngân hàng BIDV đều đang có xu hướng tăng. |
Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 690 đồng (mua tiền mặt), tăng 695 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 718 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.392 VND/GBP, 28.564 VND/GBP và 29.441 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.105 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.127 VND/HKD và chiều bán ra là 3.197 VND/HKD sau khi cùng tăng 3 đồng.
Tỷ giá euro tăng 381 đồng lên mức 24.841 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và 24.908 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra tăng 400 đồng lên mức 25.841 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 171,070 VND/JPY, 172,100 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt tăng 4,89 đồng và 4,92 đồng. Tỷ giá bán ra của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 178,810 VND/JPY sau khi tăng 5,14 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 25.204 VND/CHF và chiều bán ra là 25.981 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan cho chiều mua vào là 651,580 VND/THB và chiều bán ra là 714,410 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.030 VND/AUD và chiều bán ra là 16.562 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 18.243 VND/CAD và chiều bán ra là 18.814 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.590 VND/SGD và chiều bán ra là 18.113 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.665 VND/NZD và chiều bán ra là 15.010 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,59 VND/KRW và chiều bán ra là 19,31 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 717,890 VND/TWD và chiều bán ra là 810,350 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.009,34 VND/MYR và chiều bán ra là 5.469,82 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 11/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra |
USD | Dollar Mỹ | 24.717 | 24.717 | 24.867 | -3 | -3 | -3 |
GBP | Bảng Anh | 28.392 | 28.564 | 29.441 | 690 | 695 | 718 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.105 | 3.127 | 3.197 | 3 | 3 | 3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.204 | 25.356 | 25.981 | 453 | 456 | 459 |
JPY | Yên Nhật | 171,070 | 172,100 | 178,810 | 4,89 | 4,92 | 5,14 |
THB | Baht Thái Lan | 651,580 | 658,170 | 714,410 | 13,18 | 13,32 | 14,84 |
AUD | Dollar Australia | 16.030 | 16.127 | 16.562 | 389 | 392 | 402 |
CAD | Dollar Canada | 18.243 | 18.353 | 18.814 | 252 | 253 | 255 |
SGD | Dollar Singapore | 17.590 | 17.696 | 18.113 | 218 | 219 | 229 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.665 | 14.754 | 15.010 | 282 | 284 | 281 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,590 | 18,330 | 19,310 | 0,26 | 0,29 | 0,30 |
EUR | Euro | 24.841 | 24.908 | 25.841 | 381 | 381 | 400 |
TWD | Dollar Đài Loan | 717,890 | - | 810,350 | 12,48 | - | 13,59 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.009,340 | - | 5.469,820 | 73,74 | - | 81,80 |
Văn Toàn
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|