Ngân hàng BIDV tăng tỷ giá với 12 loại đồng tiền đang được giao dịch

(Banker.vn) Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (27/10) cho thấy, hầu hết các đồng ngoại tệ đều ghi nhận xu hướng tăng. Cùng lúc đó, tỷ giá ngân hàng BIDV của đồng USD tiếp tục giảm.

Bất động sản: Mua dễ, bán sao cho có lời?

Maybank KimEng: NHNN đã sử dụng hết 23 tỷ USD dự trữ ngoại hối từ đầu năm

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV: Tỷ giá USD giảm 5 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 24.597 VND/USD, 24.597 VND/USD và 24.877 VND/USD.

Ngân hàng BIDV tăng tỷ giá với 12 loại đồng tiền đang được giao dịch (Ảnh minh họa)
Ngân hàng BIDV tăng tỷ giá với 12 loại đồng tiền đang được giao dịch (Ảnh minh họa)

Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.087 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và tỷ giá bán là 3.195 VND/HKD, giữ nguyên so với ngày hôm qua.

Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 467 đồng ở chiều mua tiền mặt, 470 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 486 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.170 VND/GBP, 28.340 VND/GBP và 29.362 VND/GBP.

Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 24.472 VND/EUR - tăng 313 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.538 VND/EUR - tăng 314 đồng và tỷ giá bán là 25.593 VND/EUR - tăng 328 đồng.

Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản yen Nhật tăng lần lượt 2,37 đồng và 2,38 đồng, lên mức 165,63 VND/JPY và 166,63 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật tăng 2,5 đồng lên mức 174,02 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV mới nhất ngày 27/10/2022

Loại ngoại tệ

Ngày 27/10/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

24.597

24.597

24.877

-5

-5

-5

GBP

Bảng Anh

28.170

28.340

29.362

467

470

486

HKD

Dollar Hồng Kông

3.087

3.109

3.195

0

0

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.588

24.736

25.490

257

258

269

JPY

Yên Nhật

165,630

166,630

174,020

2,37

2,38

2,50

THB

Baht Thái Lan

620,090

626,350

683,800

4,77

4,81

5,80

AUD

Dollar Australia

15.689

15.784

16.295

253

255

261

CAD

Dollar Canada

17.854

17.962

18.511

94

95

94

SGD

Dollar Singapore

17.256

17.360

17.853

168

169

169

NZD

Dollar New Zealand

14.183

14.269

14.601

238

240

253

KRW

Won Hàn Quốc

15,650

17,290

18,320

0,16

0,18

0,20

EUR

Euro

24.472

24.538

25.593

313

314

328

TWD

Dollar Đài Loan

697,670

-

792,180

5,21

-

6,41

MYR

Ringgit Malaysia

4.921,470

-

5.397,550

27,07

-

28,59

(*)Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thu Thủy

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán
    Bài cùng chuyên mục