Cụ thể, tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được niêm yết lãi suất lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm. Trong khi tiền gửi tại kỳ hạn 3 - 5 tháng có cùng lãi suất là 3,4%/năm.
Đối với các khoản tiết kiệm có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đang được Saigonbank áp dụng cùng mức lãi suất là 5,1%/năm. Trường hợp khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng sẽ được hưởng lãi suất ở mức không đổi là 5,6%/năm.
Saigonbank hiện đang triển khai lãi suất cho kỳ hạn 13 tháng ở mức cao nhất là 6,5%/năm.
Ngoài ra, lãi suất Saigonbank đang ấn định cho ba dài nhất 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng với cùng mức là 6%/năm.
Riêng các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần - 3 tuần vẫn chỉ được Saigonbank áp dụng với lãi suất ở mức khá thấp là 0,2%/năm.
Ngoài hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng khi gửi tiền tại Saigonbank cũng có thể tham khảo thêm đa dạng các phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,1%/năm - 6,3%/năm), lĩnh lãi hàng quý (3,4%/năm - 5,79%/năm) và lĩnh lãi trước (3,09%/năm - 6,08%/năm).
Biểu lãi suất tiết kiệm Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0,20% |
|||
Tiết kiệm có kỳ hạn |
||||
01 tuần |
0,20% |
|||
02 tuần |
0,20% |
|||
01 tháng |
3,10% |
3,10% |
3,09% |
|
02 tháng |
3,20% |
3,20% |
3,19% |
|
03 tháng |
3,40% |
3,40% |
3,39% |
3,37% |
04 tháng |
3,40% |
3,38% |
3,36% |
|
05 tháng |
3,40% |
3,38% |
3,35% |
|
06 tháng |
5,10% |
5,07% |
5,05% |
4,97% |
07 tháng |
5,10% |
5,04% |
4,95% |
|
08 tháng |
5,10% |
5,03% |
4,93% |
|
09 tháng |
5,10% |
5,04% |
5,02% |
4,91% |
10 tháng |
5,10% |
5,01% |
4,89% |
|
11 tháng |
5,10% |
4,99% |
4,87% |
|
12 tháng |
5,60% |
5,49% |
5,47% |
5,31% |
13 tháng |
6,50% |
6,30% |
6,08% |
|
18 tháng |
6,00% |
5,79% |
5,76% |
5,50% |
24 tháng |
6,00% |
5,71% |
5,68% |
5,36% |
36 tháng |
6,00% |
5,56% |
5,53% |
5,08% |
Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp trong tháng 6 này cũng được giữ nguyên biểu lãi suất huy động như tháng trước. Lãi suất tiết kiệm cho tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức do đó tiếp tục dao động trong khoảng từ 2,8%/năm đến 5%/năm, áp dụng cho loại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,20% |
2. Loại 01 tuần |
0,20% |
3. Loại 02 tuần |
0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
2,80% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
3,00% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
3,20% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
3,20% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
3,20% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
4,90% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
4,90% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
4,90% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
4,90% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
4,90% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
4,90% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
5,00% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
5,00% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
5,00% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
5,00% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
5,00% |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|