Cụ thể, tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lãi suất Ngân hàng Xây Dựng đồng loạt ở mức 3,5%/năm. Tương tự, với kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, CBBank đều áp dụng mức lãi suất 3,75%/năm.
Đối với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, mức lãi suất được ngân hàng niêm yết cao hơn so với các kỳ hạn ngắn. Theo đó, tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng, lãi suất tiết kiệm giữ ổn định ở mức 6,25%/năm, trong khi tại kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng đều triển khai mức lãi suất 6,35%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng, khách hàng sẽ nhận được lãi suất 6,55%/năm, và tại kỳ hạn 13 tháng là 6,6%/năm. Còn tại các kỳ hạn dài từ 15 tháng đến 60 tháng, lãi suất ngân hàng được ấn định cùng mức 6,7%/năm.
Trường hợp những khách hàng có nhu cầu gửi tiền trong thời gian ngắn tại kỳ hạn tuần 1 đến 3 tuần, thì vẫn được Ngân hàng Xây Dựng áp dụng mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Ngoài hình thức trả lãi vào cuối kỳ, CBBank cũng triển khai thêm một số hình thức trả lãi khác như: Trả lãi hàng tháng (3,487%/năm - 6,448%/năm), trả lãi theo quý (5,818%/năm - 6,482%/năm) và trả lãi trước (3,472%/năm đến 6,179%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Xây Dựng (CBBank) triển khai trong tháng 10/2021
1. Tiền gửi không kỳ hạn: 0,2%/năm |
|||||
2. Tiền gửi có kỳ hạn: |
|||||
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
|
1 |
tuần |
0,2 |
|||
2 |
tuần |
0,2 |
|||
3 |
tuần |
0,2 |
|||
1 |
tháng |
3,5 |
3,482 |
||
2 |
tháng |
3,5 |
3,487 |
3,472 |
|
3 |
tháng |
3,75 |
3,732 |
3,709 |
|
4 |
tháng |
3,75 |
3,727 |
3,698 |
|
5 |
tháng |
3,75 |
3,721 |
3,686 |
|
6 |
tháng |
6,25 |
6,16 |
6,192 |
6,051 |
7 |
tháng |
6,25 |
6,145 |
6,021 |
|
8 |
tháng |
6,25 |
6,129 |
5,991 |
|
9 |
tháng |
6,35 |
6,218 |
6,25 |
6,06 |
10 |
tháng |
6,35 |
6,202 |
6,029 |
|
11 |
tháng |
6,35 |
6,186 |
5,999 |
|
12 |
tháng |
6,55 |
6,352 |
6,385 |
6,139 |
13 |
tháng |
6,6 |
6,392 |
6,16 |
|
15 |
tháng |
6,7 |
6,448 |
6,482 |
6,179 |
18 |
tháng |
6,7 |
6,398 |
6,432 |
6,085 |
24 |
tháng |
6,7 |
6,301 |
6,334 |
5,905 |
36 |
tháng |
6,7 |
6,117 |
6,149 |
5,576 |
48 |
tháng |
6,7 |
5,948 |
5,997 |
5,281 |
60 |
tháng |
6,7 |
5,79 |
5,818 |
5,016 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|