Đối với khách hàng cá nhân, ngân hàng tiếp tục triển khai lãi suất trong khoảng từ 3,9%/năm đến 6,8%/năm với các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất huy động tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng được giữ nguyên ở mức 3,9%/năm. Lãi suất ngân hàng áp dụng ở các kỳ hạn này còn khá thấp. Để được nhận lãi cao hơn, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn gửi tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Ngân hàng Quốc dân đang niêm yết lãi suất tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng trong khoảng từ 6,25%/năm đến 6,5%/năm. Trong đó tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được áp dụng lãi suất là 6,25%/năm. Với mỗi kỳ hạn tiếp theo, khách hàng sẽ được nhận lãi suất cao hơn 0,05 điểm % so với kỳ hạn trước đó.
Khách hàng khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 12 tháng sẽ được nhận lãi suất là 6,4%/năm. Kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng được niêm yết lãi suất lần lượt là 6,7%/năm và 6,75%/năm.
Với các kỳ hạn cuối kéo dài từ 18 tháng đến 60 tháng, Ngân hàng Quốc Dân đang áp dụng lãi suất cùng ở mức 6,8%/năm. Theo khảo sát đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất đang được triển khai tại ngân hàng này ở thời điểm hiện tại.
Tại hai kỳ hạn gửi ngắn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng chỉ được nhận lãi là 0,2%/năm. Lãi suất không kỳ hạn cũng đồng thời được ấn định ở mức 0,2%/năm.
Ngoài hình thức trả lãi vào cuối kỳ, NCB cũng đang triển khai nhiều kỳ trả lãi linh hoạt khác với lãi suất không đổi so với tháng trước: trả lãi 1 tháng (3,87% - 6,49%/năm); trả lãi 3 tháng (5,89% - 6,53%/năm); trả lãi 6 tháng (5,94% - 6,58%/năm); trả lãi 12 tháng (6,03% - 6,58%/năm); trả lãi trước (3,83% - 6,24%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 8/2021
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,1 |
|||||
01 Tuần |
0,1 |
|||||
02 Tuần |
0,1 |
|||||
01 Tháng |
3,9 |
3,88 |
||||
02 Tháng |
3,9 |
3,89 |
3,87 |
|||
03 Tháng |
3,9 |
3,88 |
3,86 |
|||
04 Tháng |
3,9 |
3,88 |
3,84 |
|||
05 Tháng |
3,9 |
3,87 |
3,83 |
|||
06 Tháng |
6,25 |
6,17 |
6,2 |
6,06 |
||
07 Tháng |
6,3 |
6,2 |
6,07 |
|||
08 Tháng |
6,35 |
6,23 |
6,09 |
|||
09 Tháng |
6,4 |
6,26 |
6,3 |
6,1 |
||
10 Tháng |
6,45 |
6,29 |
6,12 |
|||
11 Tháng |
6,5 |
6,33 |
6,13 |
|||
12 Tháng |
6,4 |
6,21 |
6,25 |
6,3 |
6,01 |
|
13 Tháng |
6,7 |
6,48 |
6,24 |
|||
15 Tháng |
6,75 |
6,49 |
6,53 |
6,22 |
||
18 Tháng |
6,8 |
6,49 |
6,52 |
6,58 |
6,17 |
|
24 Tháng |
6,8 |
6,39 |
6,42 |
6,48 |
6,58 |
5,98 |
30 Tháng |
6,8 |
6,29 |
6,32 |
6,38 |
5,81 |
|
36 Tháng |
6,8 |
6,2 |
6,23 |
6,29 |
6,38 |
5,64 |
60 Tháng |
6,8 |
5,86 |
5,89 |
5,94 |
6,03 |
5,07 |
Với các khách hàng thuộc phân khúc doanh nghiệp, biểu lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cũng không có thêm điều chỉnh mới. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 1 - 36 tháng được niêm yết trong phạm vi từ 3,4%/năm đến 6%/năm cho hình thức trả lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng áp dụng với các kỳ trả lãi khác cũng không đổi: trả lãi 1 tháng (3,2%/năm - 5,87%/năm); trả lãi 3 tháng (5,37%/năm - 5,71%/năm); trả lãi 6 tháng (5,43%/năm - 5,77%/năm); trả lãi 12 tháng (5,54%/năm - 5,76%/năm); trả lãi trước (3,10%/năm - 5,61%/năm).
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,2 |
|||||
01 Tuần |
0,2 |
|||||
02 Tuần |
0,2 |
|||||
01 Tháng |
3,4 |
3,1 |
||||
02 Tháng |
3,4 |
3,2 |
3,1 |
|||
03 Tháng |
3,6 |
3,4 |
3,2 |
|||
04 Tháng |
3,6 |
3,5 |
3,3 |
|||
05 Tháng |
3,6 |
3,5 |
3,1 |
|||
06 Tháng |
5,65 |
5,53 |
5,46 |
5,34 |
||
07 Tháng |
5,6 |
5,32 |
5,21 |
|||
08 Tháng |
5,65 |
5,45 |
5,33 |
|||
09 Tháng |
5,7 |
5,39 |
5,42 |
5,27 |
||
10 Tháng |
5,75 |
5,63 |
5,48 |
|||
11 Tháng |
5,8 |
5,56 |
5,5 |
|||
12 Tháng |
5,85 |
5,55 |
5,58 |
5,62 |
5,42 |
|
13 Tháng |
6,1 |
5,87 |
5,61 |
|||
18 Tháng |
6 |
5,67 |
5,71 |
5,77 |
5,43 |
|
24 Tháng |
6 |
5,55 |
5,56 |
5,64 |
5,76 |
5,09 |
36 Tháng |
6 |
5,34 |
5,37 |
5,43 |
5,54 |
4,72 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|