Lãi suất tiết kiệm Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank) mới nhất tháng 4/2021

(Banker.vn) Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) mới đây đã áp dụng biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới nhất được áp dụng từ ngày 20/4. Ngân hàng có điều chỉnh lãi suất tại một số ít kỳ hạn gửi, phạm vi lãi suất vẫn giữ nguyên trong khoảng 3,95%/năm đến 6,7%/năm khi khách hàng gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ tại quầy.

Ngân hàng Nam Á giữ nguyên lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn kéo dài từ 1 tháng đến 11 tháng. Trong đó tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 5 tháng duy trì lãi suất là 3,95%/năm. Hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được huy động vốn với cùng mức lãi suất là 6%/năm. Ngân hàng tiếp tục áp dụng lãi suất 6,1%/năm cho các kỳ hạn 8 - 11 tháng.

Riêng lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng theo ghi nhận hiện tại giảm 0,3 điểm % so với tháng trước, niêm yết ở mức 6,1%/năm. Đối với kỳ hạn 13 tháng, các khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ Ngân hàng Nam Á không niêm yết cụ thể mà lãi suất được áp dụng theo lãi suất lãi suất tại kỳ hạn 12 tháng.

Các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn từ 14 tháng đến 36 tháng tiếp tục có lãi suất ngân hàng không đổi so với trước. Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 14 - 17 tháng đang được niêm yết ở mức 6,6%/năm. Các kỳ hạn gửi từ 18 tháng đến 24 tháng cũng được áp dụng cùng một mức lãi suất là 6,7%/năm. Tuy nhiên tại kỳ hạn 24 tháng, ngân hàng áp dụng lãi suất tại kỳ hạn 23 tháng khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm dưới 500 tỷ đồng. Nếu kỳ hạn 23 tháng thay đổi thì lãi suất huy động tại kỳ hạn 24 tháng cũng thay đổi theo.

Lãi suất Ngân hàng Nam A Bank tại các kỳ hạn còn lại 30 tháng đến 36 tháng tiếp tục được triển khai ở mức 6,6%/năm, không đổi so với trước.

Khi gửi tiền trong thời gian ngắn 1 - 3 tuần khách hàng chỉ được hưởng lãi suất thấp ở mức 0,2%/năm. Khách hàng rút tiền trước hạn được áp dụng lãi suất không kỳ hạn là 0,1%/năm.

Tại các phương thức trả lãi khác, ngân hàng áp dụng biểu lãi suất như sau: trả lãi hàng tháng (3,92%/năm - 6,4%/năm), trả lãi trước (3,89%/năm - 6,13%/năm), trả lãi hàng quý (5,96%/năm - 6,44%/năm), trả lãi 6 tháng một lần (6,01%/năm - 6,49%/năm).

Lãi suất Ngân hàng Nam Á cập nhật tháng 4/2021

KỲ HẠN

LÃI CUỐI KỲ

LÃI HÀNG THÁNG

LÃI TRẢ TRƯỚC

LÃI HÀNG QUÝ

LÃI 06 THÁNG/LẦN

KKH

0,1

-

-

-

-

1 tuần

0,2

-

-

-

-

2 tuần

0,2

-

-

-

-

3 tuần

0,2

-

-

-

-

1 tháng

3,95

-

3,94

-

-

2 tháng

3,95

3,94

3,92

-

-

3 tháng

3,95

3,94

3,91

-

-

4 tháng

3,95

3,93

3,9

-

-

5 tháng

3,95

3,92

3,89

-

-

6 tháng

6

5,93

5,83

5,96

-

7 tháng

6

5,91

5,8

-

-

8 tháng

6,1

5,99

5,86

-

-

9 tháng

6,1

5,98

5,83

6,01

-

10 tháng

6,1

5,96

5,8

-

-

11 tháng

6,1

5,95

5,78

-

-

12 tháng

6,1

5,94

5,75

5,97

6,01

13 tháng (**)

-

5,92

5,72

-

-

14 tháng

6,6

6,38

6,13

-

-

15 tháng

6,6

6,36

6,1

6,39

-

16 tháng

6,6

6,34

6,07

-

-

17 tháng

6,6

6,33

6,04

-

-

18 tháng

6,7

6,4

6,09

6,44

6,49

19 tháng

6,7

6,38

6,06

-

-

20 tháng

6,7

6,37

6,03

-

-

21 tháng

6,7

6,35

6

6,39

-

22 tháng

6,7

6,34

5,97

-

-

23 tháng

6,7

6,32

5,94

-

-

24 tháng (***)

-

6,3

5,91

6,34

6,39

25 tháng

6,7

6,29

5,88

-

-

26 tháng

6,7

6,27

5,85

-

-

27 tháng

6,7

6,26

5,82

6,29

-

28 tháng

6,7

6,24

5,79

-

-

29 tháng

6,7

6,23

5,77

-

-

30 tháng

6,6

6,12

5,67

6,16

6,2

31 tháng

6,6

6,11

5,64

-

-

32 tháng

6,6

6,09

5,61

-

-

33 tháng

6,6

6,08

5,59

6,11

34 tháng

6,6

6,07

5,56

-

-

35 tháng

6,6

6,05

5,53

-

-

36 tháng

6,6

6,04

5,51

6,07

6,11

Biểu lãi suất tiết kiệm Online tại Ngân hàng Nam Á đang được triển khai trong khoảng từ 3,95%/năm đến 6,8%/năm. Thời gian triển khai huy động vốn kéo dài từ 1 tháng đến 36 tháng, tuy nhiên một số kỳ hạn tháng lẻ tại quầy không được áp dụng khi gửi online.

Đáng chú ý, khách hàng gửi tiết kiệm online sẽ được ưu đãi lãi suất cao hơn 0,05 - 0,7% so với gửi tại quầy tại một số kỳ hạn gửi.

Mức lãi suất Ngân hàng Nam Á cao nhất ghi nhận được là 6,8%/năm, niêm yết tại kỳ hạn 13 - 36 tháng đối với tiền tiết kiệm qua kênh online.

Biểu lãi suất tiền gửi qua kênh online tại Nam A Bank

KỲ HẠN (THÁNG)

LÃI CUỐI KỲ

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

01 tháng

3,95

02 tháng

3,95

03 tháng

3,95

04 tháng

4

05 tháng

4

06 tháng

6,3

07 tháng

6,3

08 tháng

6,3

09 tháng

6,3

10 tháng

6,3

11 tháng

6,3

12 tháng

6,7

13 tháng

6,8

14 tháng

6,8

15 tháng

6,8

16 tháng

6,8

17 tháng

6,8

18 tháng

6,8

24 tháng

6,8

36 tháng

6,8

Linh Đan

Theo Tạp chính Kinh tế Chứng khoán Việt Nam

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán