Theo đó, lãi suất tiền gửi dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ dành cho phân khúc khách hàng cá nhân tiếp tục nằm trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng.
Cụ thể tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, Agribank ấn định cùng mức lãi suất tiết kiệm là 3,1%/năm. Trong khi đó dành mức lãi suất là 3,4%/năm cho các kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng.
Lãi suất ngân hàng Agribank áp dụng cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đồng loạt ở mức là 4%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 24 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi chung là 5,6%/năm. Đây cũng được cho là mức lãi suất huy động cao nhất trong tháng 8 này.
Ngoài ra ngân hàng Agribank tiếp tục niêm yết lãi suất chung không đổi là 0,1%/năm đối với hai loại tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân tháng 8/2021
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,10% |
1 Tháng |
3,10% |
2 Tháng |
3,10% |
3 Tháng |
3,40% |
4 Tháng |
3,40% |
5 Tháng |
3,40% |
6 Tháng |
4,00% |
7 Tháng |
4,00% |
8 Tháng |
4,00% |
9 Tháng |
4,00% |
10 Tháng |
4,00% |
11 Tháng |
4,00% |
12 Tháng |
5,60% |
13 Tháng |
5,60% |
15 Tháng |
5,60% |
18 Tháng |
5,60% |
24 Tháng |
5,60% |
Tiền gửi thanh toán |
0,10% |
Lãi suất ngân hàng Agribank huy động cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp trong tháng 8 này cũng được duy trì như khảo sát đầu tháng trước.
Trong đó, lãi suất Agribank đồng quy định cho kỳ hạn từ 1 tháng và 2 tháng là 3%/năm. Còn tại các kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, lãi suất tiền gửi được triển khai chung mức là 3,3%/năm.
Đối với các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, khi gửi tiết kiệm khách hàng sẽ được nhận lãi suất cùng là 3,7%/năm.
Ngân hàng Agribank hiện tiếp tục duy trì lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn dài kỳ hạn 12 tháng trở đi cụ thể là các kỳ hạn: 12, 13, 15, 18 và 24 tháng đồng loạt ở mức là 4,9%/năm.
Cũng tại biểu lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp, hai loại tiền gửi là không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán cũng được ấn định ở mức không đổi so với tháng trước là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,20% |
1 Tháng |
3,00% |
2 Tháng |
3,00% |
3 Tháng |
3,30% |
4 Tháng |
3,30% |
5 Tháng |
3,30% |
6 Tháng |
3,70% |
7 Tháng |
3,70% |
8 Tháng |
3,70% |
9 Tháng |
3,70% |
10 Tháng |
3,70% |
11 Tháng |
3,70% |
12 Tháng |
4,90% |
13 Tháng |
4,90% |
15 Tháng |
4,90% |
18 Tháng |
4,90% |
24 Tháng |
4,90% |
Tiền gửi thanh toán |
0,20% |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|