Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) mới nhất tháng 8/2022: Tăng mạnh tại nhiều kỳ hạn

(Banker.vn) Trong đầu tháng 8/2022, lãi suất Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) ghi nhận tăng cao tại tất cả các kỳ hạn gửi so với khảo sát vào đầu tháng trước.
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) mới nhất tháng 8/2022: Tăng mạnh tại nhiều kỳ hạn
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB)

Lãi suất Ngân hàng NCB áp dụng với khách hàng cá nhân

Với tiền gửi có thời hạn siêu ngắn 1 tuần và 2 tuần cùng có lãi suất 0,2%/năm. Tiền gửi không kỳ hạn tại NCB ấn định ở mức 0,1%/năm.

Tiền gửi ngân hàng ngắn hàn từ 1 tháng đến 5 tháng được nhận cùng mức lãi suất là 4%/năm, tăng thêm 0,2 điểm % so với ghi nhận trước đó.

Khách hàng tham gia gửi tiết kiệm với kỳ hạn dài hơn sẽ được nhận lãi suất cao hơn rõ rệt so với khoản gửi ngắn hạn. Theo đó lãi suất ngân hàng áp dụng cho khoản tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng ghi nhận được là 6,5%/năm, tăng 0,2 điểm % so với trước. Tiền gửi tại kỳ hạn 7 tháng cũng đang được ấn định với lãi suất là 6,5%/năm, tuy nhiên chỉ có mức tăng là 0,15 điểm %.

Ngân hàng Quốc Dân đồng thời nâng thêm 0,15 điểm % lãi suất tại hai kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng. Do đó lãi suất tiết kiệm áp dụng tại hai kỳ hạn này ghi nhận được lần lượt là 6,55%/năm và 6,6%/năm. Tiếp đó ở kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng có lãi suất tương ứng là 6,65%/năm và 6,7%/năm, cùng tăng 0,2 điểm % so với khảo sát đầu tháng trước.

Khách hàng có khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 13 tháng được nâng lãi suất từ mức 6,6%/năm lên 6,8%/năm. Ở kỳ hạn 15 tháng lãi suất tăng thêm 0,2 điểm %, kỳ hạn 18 tháng lãi suất tăng thêm 0,1 điểm %. Sau khi điều chỉnh lãi suất tiền gửi áp dụng tại hai kỳ hạn này cùng ở mức 6,9%/năm.

Với nhu cầu gửi tiết kiệm dài hạn trong thời gian từ 24 tháng đến 60 tháng, Ngân hàng Quốc Dân triển khai lãi suất ở mức cao nhất là 7%/năm, tăng 0,1 điểm %.

Kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT%/năm)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

0,10

01 Tuần

0,10

02 Tuần

0,10

01 Tháng

4,00

3,98

02 Tháng

4,00

3,99

3,97

03 Tháng

4,00

3,98

3,96

04 Tháng

4,00

3,98

3,94

05 Tháng

4,00

3,97

3,93

06 Tháng

6,50

6,41

6,44

6,29

07 Tháng

6,50

6,39

6,26

08 Tháng

6,55

6,42

6,27

09 Tháng

6,60

6,45

6,49

6,28

10 Tháng

6,65

6,48

6,30

11 Tháng

6,70

6,51

6,31

12 Tháng

*

6,59

6,63

6,69

6,36

13 Tháng

6,80

6,57

6,33

15 Tháng

6,90

6,63

6,67

6,35

18 Tháng

6,90

6,58

6,61

6,67

6,25

24 Tháng

7,00

6,56

6,60

6,66

6,77

6,14

30 Tháng

7,00

6,46

6,50

6,56

5,95

36 Tháng

7,00

6,37

6,40

6,46

6,56

5,78

60 Tháng

7,00

6,01

6,40

6,09

6,19

5,18

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân áp dụng cho các kỳ trả lãi khác cũng đồng thời tăng tại tất cả các kỳ hạn gửi. Phạm vi lãi suất tại các phương thức trả lãi này cụ thể như sau: Trả lãi 1 tháng (3,97% -6,63%/năm), trả lãi 3 tháng (6,40% - 6,67%/năm), trả lãi 6 tháng (6,09% - 6,69%/năm), trả lãi 12 tháng (6,19% - 6,77%/năm), trả lãi đầu kỳ (3,93% - 6,36%/năm).

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng doanh nghiệp

Lãi suất tiết kiệm của phân khúc khách hàng này đang niêm yết trong khoảng từ 3,3%/năm đến 6,2%/năm cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ. Mức tăng lãi suất ghi nhận được từ 0,15 đến 0,5 điểm %. Các kỳ hạn triển khai huy động vốn của doanh nghiệp ngắn hơn so với khách hàng cá nhân, chỉ từ 1 tháng đến 36 tháng.

Tương tự lãi suất áp dụng tại các kỳ trả lãi khác của khách hàng doanh nghiệp cũng tăng cao trong tháng này. Khách hàng có thể tham khảo lãi suất tại các kỳ trả lãi định kỳ (1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng), trả lãi đầu kỳ tại bảng tổng hợp dưới đây.

Kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT %/Năm)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

0,20

01 Tuần

0,20

02 Tuần

0,20

01 Tháng

3,30

3,00

02 Tháng

3,30

3,10

3,00

03 Tháng

3,45

3,25

3,05

04 Tháng

3,45

3,35

3,15

05 Tháng

3,45

3,35

2,95

06 Tháng

5,65

5,53

5,46

5,34

09 Tháng

5,65

5,34

5,37

5,22

12 Tháng

5,95

5,65

5,68

5,72

5,52

13 Tháng

6,05

5,82

5,56

18 Tháng

6,20

5,87

5,91

5,97

5,63

24 Tháng

6,20

5,75

5,76

5,84

5,96

5,29

36 Tháng

6,20

5,54

5,57

5,63

5,74

4,92

Thu Thủy

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán