Sau điều chỉnh, khung lãi suất huy động được áp dụng cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng vào trong khoảng 4,7 - 7,3%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng MBBank mới nhất tháng 6/2023 |
Qua so sánh, biểu lãi suất mới giảm 0,2 - 0,5 điểm % ở một số kỳ hạn. Chi tiết hơn, mức lãi suất tiết kiệm là 4,7 %/năm được áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng sau khi giảm 0,5 điểm %.
Các kỳ hạn 2 - 5 tháng được niêm yết mức lãi suất là 4,8%/năm sau khi giảm 0,5 điểm % so với tháng trước. Bên cạnh đó, khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 6 - 8 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất không đổi là 6,5%/năm. Kỳ hạn 9 - 11 tháng được ngân hàng huy động lãi suất ở mức 6,6%/năm.
Tại hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng tiếp tục là mức lãi suất ngân hàng 7,2%/năm
Lãi suất ngân hàng MB áp dụng khách hàng cá nhân có khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 15 - 24 tháng được duy trì ở mức là 7,3%/năm. Đây là mức lãi suất cao nhất trong các kỳ hạn tại thời điểm khảo sát.
Cùng lúc, 7%/năm là mức lãi suất tiền gửi được huy động cho ba kỳ hạn 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng, không đổi so với lần phát hành gần nhất.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn và ngắn hạn 1 - 3 tuần với mức lãi suất tương ứng là 0,1%/năm (giảm 0,2 điểm %) và 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng MB còn triển khai thêm các hình thức trả lãi linh hoạt khác với mức lãi suất cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: lãi suất khoảng 4,68 - 6,71%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: lãi suất khoảng 4,76 - 7%/năm.
Kỳ hạn | Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH | 0,1 | ||
01 tuần | 0,5 | ||
02 tuần | 0,5 | ||
03 tuần | 0,5 | ||
01 tháng | 4,7 | 4,68 | |
02 tháng | 4,8 | 4,76 | |
03 tháng | 4,8 | 4,74 | 4,78 |
04 tháng | 4,8 | 4,72 | 4,77 |
05 tháng | 4,8 | 4,7 | 4,76 |
06 tháng | 6,5 | 6,29 | 6,41 |
07 tháng | 6,5 | 6,26 | 6,39 |
08 tháng | 6,5 | 6,23 | 6,38 |
09 tháng | 6,6 | 6,28 | 6,45 |
10 tháng | 6,6 | 6,25 | 6,44 |
11 tháng | 6,6 | 6,22 | 6,42 |
12 tháng | 7,2 | 6,71 | 6,97 |
13 tháng | 7,2 | 6,67 | 6,95 |
15 tháng | 7,3 | 6,68 | 7 |
18 tháng | 7,3 | 6,57 | 6,94 |
24 tháng | 7,3 | 6,36 | 6,83 |
36 tháng | 7 | 5,78 | 6,37 |
48 tháng | 7 | 5,46 | 6,18 |
60 tháng | 7 | 5,18 | 6,01 |
Theo ghi nhận, khung lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế của Ngân hàng MB cũng được điều chỉnh giảm 0,2 - 0,5 điểm % ở một số kỳ hạn.
Theo đó, mức lãi suất cao nhất là 7,1%/năm, được niêm yết cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 18 - 24 tháng.
Các khoản tiền gửi không kỳ hạn có mức lãi suất giảm 0,2 điểm % còn 0,1%/năm. Các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần được ghi nhận lãi suất tương ứng là 0,5%/năm.
Khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank và lựa chọn hình thức trả lãi trước, kỳ hạn 1 - 60 tháng với mức lãi suất trong khoảng 4,56 - 6,54%/năm.
Kỳ hạn | Lãi trả sau ( năm) VNĐ | Lãi trả trước ( năm) VNĐ (*) |
KKH | 0,1 | |
01 tuần | 0,5 | |
02 tuần | 0,5 | |
03 tuần | 0,5 | |
01 tháng | 4,6 | 4,58 |
02 tháng | 4,6 | 4,56 |
03 tháng | 4,7 | 4,64 |
04 tháng | 4,7 | 4,62 |
05 tháng | 4,8 | 4,7 |
06 tháng | 6,2 | 6,01 |
07 tháng | 6,2 | 5,98 |
08 tháng | 6,2 | 5,95 |
09 tháng | 6,3 | 6,01 |
10 tháng | 6,3 | 5,98 |
11 tháng | 6,3 | 5,95 |
12 tháng | 7 | 6,54 |
13 tháng | 7 | 6,5 |
18 tháng | 7,1 | 6,41 |
24 tháng | 7,1 | 6,21 |
36 tháng | 6,8 | 5,64 |
48 tháng | 6,8 | 5,34 |
60 tháng | 6,8 | 5,07 |
Ngân hàng nào có lãi suất huy động cao nhất đầu tháng 6/2023? Khảo sát sáng ngày 1/6 cho thấy, hơn một nửa trong số 34 ngân hàng được thống kê đã giảm lãi suất huy động cao ... |
Lãi suất ngân hàng hôm nay 2/6: Các ngân hàng thương mại tiếp tục chiều hướng giảm Theo khảo sát biểu lãi suất niêm yết của các ngân hàng mới nhất ngày 2/6, Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội thông ... |
Lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất tháng 6/2023: Giảm lãi suất tiết kiệm tại nhiều kỳ hạn Theo khảo sát mới nhất, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) tiếp tục giảm lãi suất tiết kiệm dành ... |
Ánh Kim
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|