Hyundai Kona ra mắt tại Việt Nam vào tháng 8/2018. Tại thời điểm này, người tiêu dùng không có nhiều lựa chọn trong phân khúc B- SUV. Ford EcoSport là mẫu xe bán chạy nhất, xếp sau là Suzuki Vitara và Honda HR-V. Vì vậy, sự xuất hiện của 1 mẫu xe hoàn toàn mới là điều mà người tiêu dùng rất mong đợi. Hyundai Kona xuất hiện với thiết kế mới lạ, nhiều tiện nghi và giá bán hợp lý ngay lập tức ghi điểm. Sau 4 tháng ra mắt, doanh số Hyundai Kona đạt 2.717 xe, bằng 1 nửa doanh số cả năm của Ford EcoSport (4.844 xe).
Nguồn ảnh: Internet |
Một mẫu xe có thiết kế đẹp, nhiều tiện nghi, động cơ khoẻ và giá bán cực kì hấp dẫn. Đây xứng đáng là lựa chọn cho những gia đình trẻ sống trong nội thành, mua xe lần đầu. Hạn chế lớn nhất chỉ là độ rộng của hàng ghế thứ hai. Trong xu hướng nở rộ của phân khúc SUV đô thị, Hyundai Kona cần có những sự nâng cấp mạnh mẽ và nhanh chóng để có thể cạnh tranh với các mẫu xe mới đẹp hơn, nhiều công nghệ hơn.
Hyundai Kona 2022 có giá từ 636.000.000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 9/2022.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 09-2022 |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636.000.000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699.000.000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Kona 1.6 Turbo | 750.000.000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
1. Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 |
2. Các khoản thuế & phí | 54.180.700 | 60.540.700 | 35.180.700 |
Thuế trước bạ | 31.800.000 | 38.160.000 | 31.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kí ra biển | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí (1+2) | 690.180.700 | 696.540.700 | 671.180.700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn |
Giá bán | 636.000.000 |
Mức vay (85%) | 540.600.000 |
Phần còn lại (15%) | 95.400.000 |
Chi phí ra biển | 54.180.700 |
Trả trước tổng cộng | 149.580.700 |
Nguồn ảnh: Internet |
2. Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt :
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
2. Các khoản thuế & phí | 57.330.700 | 64.320.700 | 38.330.700 |
Thuế trước bạ | 34.950.000 | 41.940.000 | 34.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kí ra biển | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí (1+2) | 756.330.700 | 763.320.700 | 737.330.700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Kona 2.0 AT Đặc biệt |
Giá bán | 699.000.000 |
Mức vay (85%) | 594.150.000 |
Phần còn lại (15%) | 104.850.000 |
Chi phí ra biển | 57.330.700 |
Trả trước tổng cộng | 162.180.700 |
3. Hyundai Kona 1.6 Turbo:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
2. Các khoản thuế & phí | 59.880.700 | 67.380.700 | 40.880.700 |
Thuế trước bạ | 37.500.000 | 45.000.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kí ra biển | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí (1+2) | 809.880.700 | 817.380.700 | 790.880.700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Kona 1.6 Turbo |
Giá bán | 750.000.000 |
Mức vay (85%) | 637.500.000 |
Phần còn lại (15%) | 112.500.000 |
Chi phí ra biển | 59.880.700 |
Trả trước tổng cộng | 172.380.700 |
Minh Phương
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|