Mẫu xe máy "ăn khách" nhờ mức tiêu thụ xăng cực ít: Giá bán khiến mọi đối thủ "e dè" | |
Kình địch Honda SH lộ diện với thiết kế cực ấn tượng, trang bị vượt tầm giá |
Về ngoại hình
Hai mẫu xe máy Honda Vision lẫn Yamaha Janus đều sở hữu thiết nhỏ gọn, yên xe thấp.Nếu như Vision mang thiết kế thể thao thì Janus lại mang vẻ đẹp tinh tế châu Âu thời thượng hơn. Honda Vision có phong cách thiết kế hiện đại và đường nét, màu sắc trung tính và tỏ ra độc đáo ở phần đầu xe với đèn pha nằm ở phía trước, trong khi hai đèn xi-nhan mảng ngang trải dọc hai bên yếm.
Nguồn ảnh: Internet |
Trong khi đó, thiết kế của Yamaha Janus mang đến vẻ năng động, trẻ trung kết hợp với sự mềm mại, thanh lịch nhưng vẫn đảm bảo thời trang. Phần đầu xe làm điểm nhấn cho cụm đèn pha, đèn xi-nhan được tích hợp ở vị trí sâu bên dưới.
Về trang bị
Cả hai dòng xe đều được trang bị hàng loạt công nghệ và tiện ích hiện đại không kém các dòng xe cao cấp khác. Và đều được trang bị khóa SmartKey giúp xác định vị trí xe và chống trộm hiệu quả. Nhưng trang bị này không có trên phiên bản tiêu chuẩn của Honda Vision và Yamaha Janus. Chỉ có ở các phiên bản cao hơn của hai mẫu xe.
Nguồn ảnh: Internet |
Ngoài ra, các trang bị khác cũng khá tương đồng như đều được thiết kế phần hệ thống phanh đĩa trước, phanh tang trống sau. Giảm xóc trước ống lồng, phía sau là giảm xóc lò xo đơn. Đèn halogen, công nghệ đèn led định vị hiện đại. Đồng hồ analog kết hợp với màn hình LCD hiển thị số quãng đường và mức tiêu thụ nhiên liệu. Honda Vision có dung tích cốp lên đến 18 lít, còn Yamaha Janus chỉ có 14 lít. Ngoài ra, Honda cũng trang bị thêm cổng sạc để sạc nhanh các thiết bị di động.
Nguồn ảnh: Internet |
Về sức mạnh động cơ
Honda Vision 2023 trang bị động cơ Esp 4 kỳ, 1 xy-lanh làm mát bằng không khí dung tích 110cc. Động cơ này sản sinh công suất 8,9 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,27 Nm tại 5.500 vòng/phút. Trong khi đó, Yamaha Janus sử dụng động cơ Blue Core 4 thì, dung tích 125 phân khối kết hợp với công nghệ phun xăng điện tử, tạo ra công suất 9,4 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Về giá bán
Các phiên bản Vision | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý tại HN (đồng) | Giá lăn bánh (đồng) |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 31.113.818 | 31.900.000 | 37.561.000 |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.782.909 | 34.500.000 | 40.291.000 |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.157.455 | 36.200.000 | 42.076.000 |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 36.415.637 | 41.000.000 | 47.116.000 |
Vision Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 37.500.000 | 43.441.000 |
Các phiên bản Vision | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý tại TP. HCM (đồng) | Giá lăn bánh (đồng) |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 31.113.818 | 35.500.000 | 41.341.000 |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.782.909 | 36.500.000 | 42.391.000 |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.157.455 | 38.500.000 | 44.491.000 |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 36.415.637 | 41.000.000 | 47.116.000 |
Vision Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 41.500.000 | 47.641.000 |
Giá xe Yamaha Janus 2023 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) | Giá lăn bánh (đồng) |
Giá xe Janus 2023 tại khu vực Hà Nội | |||
Giá xe Janus 2023 phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 | 28.500.000 | 33.991.000 |
Giá xe Janus 2023 phiên bản đặc biệt | 32.400.000 | 32.000.000 | 37.666.000 |
Giá xe Janus 2023 phiên bản giới hạn | 32.891.000 | 32.500.000 | 38.191.000 |
Giá xe Janus 2023 tại khu vực T). Hồ Chí Minh | |||
Giá xe Janus 2023 phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 | 28.500.000 | 33.991.000 |
Giá xe Janus 2023 phiên bản đặc biệt | 32.400.000 | 32.000.000 | 37.666.000 |
Giá xe Janus 2023 phiên bản giới hạn | 32.891.000 | 32.500.000 | 38.191.000 |
Về thông số kỹ thuật
Tiêu chí | Honda Vision | Yamaha Janus |
Kích thước | 1.925mm x 686mm x 1.126mm | 1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Khối lượng | 100kg | 99 kg |
Độ cao yên | 785mm | 770mm |
Động cơ | eSP 110CC, làm mát bằng không khí | Blue Core 125cc, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Công suất tối đa | 6,59kW/7.500 vòng/phút | 7,0 kW/ 8.000 vòng /phút |
Mô men xoắn cực đại | 9,29Nm/6.000 vòng/phút | 9,6 N.m/ 5.500 vòng/ phút |
Mức tiêu thụ xăng | 1,83 L/100km | 1,87 l/100km |
Giảm xóc | Trước: Kiểu ống lồng Sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ | Trước: Kiểu ống lồng Sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Phanh | Trước: Đĩa Sau: Tang trống | Trước: Đĩa Sau: Tang trống |
Vành | Trước: 16 inch, Sau: 14 inch vành đúc | Đúc 14 inch |
Lốp | Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 90/90-14M/C 46P | Trước: 80/80 – 14 43P (Lốp có săm) Sau: 110/70 – 14 56P (Lốp có săm) |
Hai dòng xe tay ga của Honda và Yamaha đều sở hữu kiểu dáng thời trang, nhiều tính năng tiện ích, động cơ hoạt động mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Nếu bạn ưu tiên về phong cách thiết kế tươi trẻ, màu sắc đa dạng và mức giá dễ chịu hơn thì Yamaha Janus sẽ là lựa chọn hợp lý với bạn. Còn nếu muốn dòng xe tay ga có thế mạnh về độ bền, vận hành ổn định thì có thể chọn Honda Vision.
Mẫu xe máy với thiết kế thể thao, giá bán khiến Honda Air Blade "đứng ngồi không yên" Là mẫu xe máy được xem là đối thủ cực mạnh với Honda Air Blade về cả ngoại hình lẫn giá bán. Hiện xe đang ... |
"Mê mẩn" xe máy Honda SH Mode 2024 về đại lý: Thiết kế ấn tượng, giá bán siêu hấp dẫn Cách đây không lâu, Honda SH Mode phiên bản nâng cấp 2024 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam với 4 phiên bản với ... |
Minh Phương (T/H)
Ngân hàng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
---|