Giá xe ô tô Toyota mới nhất ngày 8/10/2022: Tung ưu đãi "cực khủng" dành cho "con cưng"

(Banker.vn) Khảo sát cho thấy, giá xe ô tô Toyota từ đầu tháng 10 tới nay vẫn tiếp tục duy trì ở mức ổn định, dao động từ 352 triệu đồng đến 4,291 tỷ đồng.

Toyota Vios và Honda City: Đâu là lựa chọn tối ưu nhất?

Bảng giá xe ô tô Hyundai Tucson mới nhất ngày 7/10/2022: Thời điểm vàng để mua xe

Top 5 mẫu xe SUV hybrid 2022 tiết kiệm nhiên liệu nhất

Trong đó, mẫu xe Toyota Vios có giá bán trong khoảng 489 - 638 triệu đồng, bao gồm các phiên bản Vios GR-S, Vios 1.5G CVT trắng ngọc trai, 7 túi khí, Vios 1.5E CVT loại 7 túi khí và 3 túi khí, Vios 1.5E MT loại 7 túi khí và 3 túi khí.

Các dòng xe của Toyota Veloz Cross hiện đang được bán với mức giá từ 658 triệu đồng đến 706 triệu đồng. Giá bán của dòng xe Toyota Corolla Cross không có thay đổi so với tháng trước, được duy trì trong khoảng 746 - 944 triệu đồng.

Nguồn ảnh: Internet
Nguồn ảnh: Internet

Hiện, phiên bản Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) đang có giá bán là 1,070 tỷ đồng, đạt mức thấp nhất trong số các phiên bản của mẫu xe Toyota Camry. Song, Toyota Camry 2.5 HV màu trắng ngọc trai là phiên bản có giá bán cao nhất, tương đương với 1,468 tỷ đồng.

Chương trình khuyến mại "An tâm cầm lái, thoải mái vi vu cùng Toyota Vios". Nhằm mang lại sự hài lòng và cơ hội sở hữu xe dễ dàng cho các khách hàng, hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc gia hạn thời gian thực hiện chương trình khuyến mại như sau:

Nội dung

Chi tiết

Thời gian

Từ ngày 1/10/2022 đến hết ngày 31/10/2022

Mẫu xe áp dụng

Toyota Vios các phiên bản: Vios G, Vios 1.5E-CVT, Vios 1.5E-MT

Đối tượng khách hàng

Tất cả khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và Đại lý đã xuất Hóa đơn GTGT khi mua xe trong thời gian diễn ra chương trình.

Chi tiết quà tặng

- 1 năm bảo hiểm thân vỏ chính hãng Toyota (Gói Vàng)

- 1 gói phụ kiện chính hãng Toyota bao gồm:

+ Camera hành trình trước (Gen 3)

+ Vè che mưa

+ Bơm lốp điện tử

- 1 gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng

Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:

Dòng xe Toyota

Giá mới (Triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Raize

Raize Đỏ, đen

547

RaizeTrắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai

555

Toyota Corolla Cross

Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)

944

Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)

936

Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)

854

Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)

846

Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)

754

Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)

746

Toyota Veloz Cross

Veloz Cross CVT TopTrắng ngọc trai

706

Veloz Cross CVT Top các màu khác

698

Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai

666

Veloz Cross CVT các màu khác

658

Toyota Yaris

Yaris G

684

Toyota Vios

Vios GR-S (trắng ngọc trai)

638

Vios GR-S (các màu khác)

630

Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

600

- 01 năm bảo hiểm thân vỏ chính hãng Toyota (Gói Vàng)- 01 gói phụ kiện chính hãng Toyota bao gồm:+ Camera hành trình trước (Gen 3)+ Vè che mưa+ Bơm lốp điện tử- 01 gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng.

Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)

592

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

569

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)

561

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

550

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)

542

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

514

Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)

506

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

497

Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)

489

Toyota Corolla Altis

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

868

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)

860

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)

773

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)

765

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)

727

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

719

Toyota Camry

Toyota Camry 2.0 G (các màukhác)

1.070

Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọctrai)

1.078

Toyota Camry 2.0 Q (các màukhác)

1.185

Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọctrai)

1.193

Toyota Camry 2.5 Q (các màukhác)

1.370

Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọctrai)

1.378

Toyota Camry 2.5 HV (các màukhác)

1.460

Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọctrai)

1.468

Toyota Innova

Innova E

755

Innova G

870

Innova G (trắng ngọc trai)

878

Innova V

995

Innova V (trắng ngọc trai)

1.003

Innova Venturer

885

Innova Venturer (trắng ngọc trai)

893

Toyota Land Cruiser

Land Cruiser VX

4.100

Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)

4.111

Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

2.599

Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)

2.588

Toyota Fortuner

Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai)

1.467

Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác)

1.459

Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)

1.431

Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)

1.423

Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai)

1.256

Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác)

1.248

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.115

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)

1.107

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)

1.015

Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1.285

Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)

1.277

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.195

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)

1.187

Toyota Hilux

Hilux 2.4L 4X2 MT

628

Hilux 2.4L 4X2 MT (trắng ngọc trai)

636

Hilux 2.4L 4X2 AT

674

Hilux 2.4L 4X2 AT (trắng ngọc trai)

682

Hilux 2.4L 4X4 MT

799

Hilux 2.4L 4X4 MT (trắng ngọc trai)

807

Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure

913

Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure (trắng ngọc trai)

921

Toyota Hiace

Hiace hoàn toàn mới

1.176

Toyota Granvia

Granvia (trắng ngọc trai)

3.080

Granvia (màu đen)

3.072

Toyota Alphard

Alphard luxury (trắng ngọc trai)

4.291

Alphard luxury

4.280

Toyota Avanza Premio

Avanza Premio CVT

598

Avanza Premio MT

558

Toyota Rush

Rush

634

Toyota Wigo

Wigo 1.2 5MT

352

Wigo 1.2 4AT

385

Thanh Hằng

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán