Mẫu xe tay ga Vision là dòng xe tay ga thuộc phân khúc phổ thông với đa dạng các dòng, phiên bản và màu sắc khác nhau. Trong đó, Vision phiên bản cao cấp được đánh giá cao với nhiều tính năng và công nghệ hiện đại.
Giá xe máy Vision 2024 mới nhất ngày 26/7/2024: Vision 2024 thiết kế mới phong cách châu Âu |
Theo đó, xe tay ga Vision 2024 chính thức được Honda ra mắt ngoại hình thiết kế mới với phong cách châu Âu; sở hữu nhiều chi tiết kim loạt hơn, tông màu chủ yếu là các tông màu trung tính, sơn nhám. Theo ghi nhận hiện tại mẫu xe Vision đang có 4 phiên bản.
Giá xe máy Vision 2024 hôm nay
Giá xe bán thực tế của các mẫu Honda Vision trong tháng này có sự giảm nhẹ. Trong khi đó, giá đề xuất từ Honda Việt Nam thì không có gì thay đổi. Cụ thể, giá xe Vision 25/7/2024 được bán tại đại lý của các phiên bản là từ 32.000.000 - 37.800.000 đồng.
Đây là bảng giá lăn bánh Vision mới nhất 32.000.000 - 37.800.000 đồng, (giá đã bao gồm thuế VAT, chưa có phí dịch vụ biển số). Tùy vào mỗi nơi, địa phương sẽ có giá dịch vụ khác nhau.
Giá xe Vision hôm nay đề xuất chính hãng
Giá xe Vision 2024 đề xuất Phiên bản Tiêu Chuẩn: 31.113.818 VND, phiên bản Cao Cấp: 32.782.909 VND, phiên bản Đặc Biệt: 34.157.455 VND, phiên bản Thể Thao: 36.415.637 VND, phiên bản Cổ Điển: 36.612.000 VND là bản có giá cao nhất hiện nay.
Theo thông tin mới chính hãng Honda Việt Nam mới nhất, xe máy Vision ngày 31/5/2024 được mở bán với 5 phiên bản với các màu sắc gồm: Vision Tiêu chuẩn màu Đen; Vision Cao cấp màu Trắng đen; Vision Đặc biệt màu Xanh đen; Vision Thể thao màu Xám đen.
Giá đề xuất bởi Honda Việt Nam, được công bố chính thức tại website: https://www.honda.com.vn/xe-may/san-pham/vision |
Phiên bản Vision 2024
Xe tay ga Vision 2024 được chia làm 5 phiên bản chính: Tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao, cổ điển.
Thiết kế mới của xe máy Vision
Ấn tượng đầu tiên về mẫu xe Vision thế hệ mới là: Thể thao, linh hoạt. Thay vì kiểu dáng nhiều đường cong năm trước thì mẫu mới được tạo góc, khoét sâu cánh vây tạo vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn.
Đèn xi nhan halogen màu cam cổ điển với chóa đèn họa tiết caro thông minh giúp phần đầu trở nên cân đối, hài hòa hơn. Đặc biệt phiên bản xe Vision đã có đèn ban ngày theo tiêu chuẩn mới của các dòng xe châu Âu. Thêm nữa là công tắc đèn sẽ bị loại bỏ, hạn chế tình trạng quên mở đèn khi di chuyển vào ban đêm.
Đèn hậu Vision dạng liền khối có phần hơi nhô ra sau giúp tín hiệu khi sáng đèn bắt mắt tạo sự chú ý cho phương tiện phía sau.
Vision sử dụng bánh mâm 8 chấu uốn cong với cấu trúc đa chiều hạn chế lực cản rất được ưa chuộng tại các quốc gia châu Âu.
Ở thế hệ 2024 Honda Vision có 2 kích thước mâm gồm: Phiên bản thể thao: Mâm trước 80/90-16M/C43P, mâm sau 90/90-14M/C46P. Phiên bản khác: Mâm trước 80/90-14M/C40P, mâm sau 90/90-14M/C46P.
Logo Honda Vision được thiết kế 3D với nét chữ rõ ràng liền mạch rất đẹp mắt., đặc biệt là màu vàng, thể thao màu đỏ rất mạnh mẽ.
Đồng hồ mới của Vision được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu. Nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả. Khung viền dạng tai mèo trên đồng hồ tròn với điểm sáng màu xanh dương nổi bật trong đêm khá “cute”.
Động cơ và công nghệ trên Honda Vision
Nút điều khiển dừng 3s trên Vision 2024 được thiết kế bắt mắt và êm ái hơn khi chuyển đổi. Với công nghệ này xe sẽ tiến vào trạng thái nghỉ tạm thời khi dừng quá 3s giúp giảm đáng kể lượng nhiên liệu sử dụng khi đi vào những đoạn đường có nhiều nút giao thông.
Động cơ Honda Vision 2024 sử dụng sẽ là động cơ 4 kỳ, 110cc, xy-lanh đơn, cùng tản nhiệt khí.
Công nghệ eSP cải tiến đi kèm: Hệ thống phun nhiên liệu điện tử PMG-Fi, bộ đề ACG, và công nghệ Idling Stop (ngắt động cơ tạm thời). Mẫu Vision đời mới còn được tối ưu trọng lượng cùng công nghệ giảm ma sát mới của Honda, cho mẫu xe giờ đây bền hơn tiết kiệm hơn rất nhiều.
Khung xe máy Vision đời mới được thay thế hoàn toàn bằng khung eSAF, công nghệ dập khung laser mới của Honda. Độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt và khối lượng nhẹ là những ưu điểm của công nghệ này.
Trọng lượng Vision giảm xuống chỉ còn 94 kg cho bản tiêu chuẩn, 95kg cho bản đặc biệt, cao cấp, 98kg cho bản thể thao. Điều này đồng nghĩa với việc hiệu suất xe sẽ tăng lên đáng kể. Chưa hết khung mới cao hơn cho tư thế ngồi cũng thoải mái hơn.
Tiện ích mới của xe Vision Honda
Chìa khóa Smartkey một tiện ích không thể thiếu và thường hay xuất hiện trên dòng tay ga 150cc nay đã được trang bị cho Honda Vision 110cc (bản tiêu chuẩn không có smartkey).
Hộc chứa đồ Honda Vision có nắp đậy khá kín đáo và chống nước tốt hơn với thiết kế cũ. Giờ đây khẩu trang, mắt kính sẽ được bảo vệ tốt, sạch sẽ hơn khi đi ra ngoài.
Bộ sạc USB cung cấp khả năng sạc an toàn cho các thiết bị điện tử cũng được tích hợp sẵn trong hộc đồ này. Cốp Vision mới được hưởng lợi khá nhiều từ công nghệ khung mới từ Honda khi có thể để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và 1 số vật dụng khác.
So sánh các phiên bản xe Vision 2024
So sánh thiết kế ngoại hình Vision
Ngoài màu sắc, xe máy Vision 2024 còn khác nhau ở khá nhiều trang bị và tính năng như:
So sánh các phiên bản Vision 2024
Bên cạnh sự khác biệt giữa các tính năng, các phiên bản của xe Honda Vision 2024 còn khác nhau rõ rệt về các thông số kỹ thuật.
Trong đó chúng ta cần lưu ý đến các thông số kỹ thuật quan trọng như:
So sánh động cơ Vision 2024
Tuy các phiên bản Vision 2024 có khá nhiều điểm khác nhau, nhưng “trái tim động cơ” sẽ vẫn được giữ nguyên trên các phiên bản mang đến giá trị cân bằng cho dòng xe tay ga này.
Thông số kỹ thuật xe máy Vision 2024
Khối lượng bản thân | Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg |
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg | |
Phiên bản Thể thao: 98 kg | |
Dài x Rộng x Cao | Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm | |
Khoảng cách trục bánh xe | Phiên bản Thể thao: 1.277 mm |
Các phiên bản khác: 1.255 mm | |
Độ cao yên | Phiên bản Thể thao: 785 mm |
Các phiên bản khác: 761 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | Phiên bản Thể thao: 130 mm |
Các phiên bản khác: 120 mm | |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Phiên bản Thể thao: |
80/90-16M/C43P | |
90/90-14M/C46P | |
Phiên bản khác: | |
80/90-14M/C40P | |
90/90-14M/C46P | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 rpm |
Moment cực đại | 9,29 N.m/6.000 rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,65 L |
Sau khi rã máy 0,8 L | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 lít / 100km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 |
* Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!